Bước tới nội dung

Spirula spirula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Spirula spirula
Thời điểm hóa thạch: Miocene–Recent[1]
Lưng con đực
Bụng con cái
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Phân lớp (subclass)Coleoidea
Liên bộ (superordo)Decapodiformes
Bộ (ordo)Spirulida
Phân bộ (subordo)Spirulina
Họ (familia)Spirulidae
Owen, 1836
Chi (genus)Spirula
Lamarck, 1799
Loài (species)S. spirula
Danh pháp hai phần
Spirula spirula
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nautilus spirula Linnaeus, 1758

Spirula spirula là một loài mollosca cephalopoda giống như con mực sinh sống ở nước sâu. Nó là thành viên duy nhất còn tồn tại của chi Spirula, họ Spirulidae, và bộ Spirulida. Các mẫu vật của loài này hiếm khi được nhìn thấy do nó sinh sống ở đại dương sâu. Tuy nhiên, vỏ trong nhỏ của các loài này lại là một đối tượng khá quen thuộc với nhiều người đi lang thang trên bãi biển. Vỏ của "Spirula" có trọng lượng rất nhẹ nổi trên mặt nước và rất bền, nó rất phổ biến trên bờ nổi lên những bãi biển nhiệt đới (và đôi khi ngay cả những bãi biển ôn đới) trên toàn thế giới..

Loài này có thân giống con mực dài từ 35–45 mm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BW Hayward (1977). Spirula (Sepioidea: Cephalopoda) from the Lower Miocene of Kaipara Harbour, New Zealand (note)” (PDF). New Zealand Journal of Geology and Geophysics. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
  2. ^ Barratt, I.; Allcock, L. (2012). Spirula spirula. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2012: e.T162587A922936. doi:10.2305/IUCN.UK.2012-1.RLTS.T162587A922936.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]