Sticherus retroflexus
Giao diện
Sticherus retroflexus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Gleicheniales |
Họ (familia) | Gleicheniaceae |
Chi (genus) | Sticherus |
Loài (species) | S. retroflexus |
Danh pháp hai phần | |
Sticherus retroflexus (Bornm. ex Christ) Copel. |
Sticherus retroflexus là một loài dương xỉ trong họ Gleicheniaceae. Loài này được J. Bommer ex Christ Copel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Sticherus retroflexus”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Sticherus retroflexus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Sticherus retroflexus tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Sticherus retroflexus”. International Plant Names Index.