Strongylopus
Giao diện
Strongylopus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Pyxicephalidae |
Chi (genus) | Strongylopus Tschudi, 1838 |
Loài điển hình | |
Rana fasciata Smith, 1849 |
Strongylopus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 11 loài và 36% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.[1]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Strongylopus bonaespei (Dubois, 1981)
- Strongylopus fasciatus (Smith, 1849)
- Strongylopus fuelleborni (Nieden, 1911)
- Strongylopus grayii (Smith, 1849)
- Strongylopus hymenopus (Boulenger, 1920)
- Strongylopus kilimanjaro Clarke & Poynton, 2005
- Strongylopus kitumbeine Channing & Davenport, 2002
- Strongylopus merumontanus (Lönnberg, 1910)
- Strongylopus rhodesianus (Hewitt, 1933)
- Strongylopus springbokensis Channing, 1986
- Strongylopus wageri (Wager, 1961)
Ngoài ra còn có loài Strongylopus hymenopus, sau được chuyển thành Amietia fuscigula (Boulenger, 1920).
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Strongylopus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Strongylopus |
- Tschudi, 1838: Classification der Batrachier, mit Berucksichtigung der fossilen Thiere dieser Abtheilung der Reptilien, tr. 1-99 (texte intégral).
- C.Michael Hogan. 2013. Strongylopus Tschudi, 1838 Lưu trữ 2014-01-12 tại Wayback Machine. J.African Amphibians. ed.B.Zimkus
- Strongylopus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Strongylopus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).