Merica undulata
Giao diện
(Đổi hướng từ Sydaphera undulata)
Merica undulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Họ: | Cancellariidae |
Chi: | Merica |
Loài: | M. undulata
|
Danh pháp hai phần | |
Merica undulata (G.B. Sowerby II, 1849) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Merica undulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Sydaphera undulata (G.B. Sowerby II, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Merica undulata tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Merica undulata tại Wikimedia Commons
- Sowerby, G. B. II. (1849). Descriptions of some new species of Cancellaria in the collection of Mr. Cuming. Proceedings of the Zoological Society of London. 16: 136–138