Tây
Giao diện
Tra tây trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Trong tiếng Việt, tây là từ để chỉ:
- phương hướng phía tây trên la bàn hay bản đồ.
- thuộc về văn hóa Tây phương.
- tên gọi tắt chỉ người hoặc đất nước Tây Ban Nha
- thuộc về văn hóa người Pháp
- Các quận/ khu mang tên Tây: Tây (quận).
- Huyện mang tên Tây: Tây (huyện)
- Các hồ mang tên Tây: Tây (hồ).
- Người châu Âu hay người da trắng
- Quân đội Pháp