Từ Hối
Giao diện
| Từ Hối 徐汇区 Xuhui | |
|---|---|
| — Quận — | |
Khu thương mại Từ Gia Vị | |
Từ Hối tại Thượng Hải | |
| Quốc gia | |
| Thành phố | Thượng Hải |
| Diện tích | |
| • Tổng cộng | 54,76 km2 (21,14 mi2) |
| Dân số (2020) | |
| • Tổng cộng | 1.113.078 |
| • Mật độ | 20,000/km2 (53,000/mi2) |
| Múi giờ | UTC+8 |
| Thành phố kết nghĩa | Izumisano, Tề Tề Cáp Nhĩ |
| Từ Hối | |||||||||||
| Giản thể | 徐汇区 | ||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Phồn thể | 徐匯區 | ||||||||||
| Latinh hóa | Siccawe | ||||||||||
| |||||||||||
Từ Hối (tiếng Trung: 徐汇区, Hán Việt: Từ Hối khu) là một quận của thành phố trực thuộc trung ương Thượng Hải, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là một quận nội thành của thượng Hải. Quận này có diện tích 54,76 km2, dân số năm theo điều tra dân số năm 2000 là 1.064.600 người.
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]| Dữ liệu khí hậu của Thượng Hải (Từ Gia Vị), elevation 5 m (16 ft), (1991–2020 normals, extremes 1951–present) | |||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
| Cao kỉ lục °C (°F) | 21.6 (70.9) |
27.0 (80.6) |
29.5 (85.1) |
33.9 (93.0) |
36.7 (98.1) |
38.4 (101.1) |
40.9 (105.6) |
40.8 (105.4) |
38.2 (100.8) |
36.0 (96.8) |
28.5 (83.3) |
23.4 (74.1) |
40.9 (105.6) |
| Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.7 (47.7) |
10.7 (51.3) |
14.9 (58.8) |
20.9 (69.6) |
25.8 (78.4) |
28.6 (83.5) |
33.2 (91.8) |
32.6 (90.7) |
28.7 (83.7) |
23.5 (74.3) |
17.8 (64.0) |
11.3 (52.3) |
21.4 (70.5) |
| Trung bình ngày °C (°F) | 5.4 (41.7) |
7.0 (44.6) |
10.7 (51.3) |
16.1 (61.0) |
21.3 (70.3) |
24.7 (76.5) |
29.1 (84.4) |
28.8 (83.8) |
25.1 (77.2) |
19.9 (67.8) |
14.3 (57.7) |
7.9 (46.2) |
17.5 (63.5) |
| Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.9 (37.2) |
4.1 (39.4) |
7.6 (45.7) |
12.6 (54.7) |
17.9 (64.2) |
22.0 (71.6) |
26.2 (79.2) |
26.2 (79.2) |
22.5 (72.5) |
17.1 (62.8) |
11.4 (52.5) |
5.3 (41.5) |
14.7 (58.4) |
| Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.1 (13.8) |
−7.9 (17.8) |
−5.4 (22.3) |
−0.5 (31.1) |
6.9 (44.4) |
12.3 (54.1) |
16.3 (61.3) |
18.8 (65.8) |
10.8 (51.4) |
1.7 (35.1) |
−4.2 (24.4) |
−8.5 (16.7) |
−10.1 (13.8) |
| Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 72.2 (2.84) |
65.0 (2.56) |
97.3 (3.83) |
84.2 (3.31) |
91.0 (3.58) |
224.9 (8.85) |
163.2 (6.43) |
225.9 (8.89) |
131.5 (5.18) |
69.6 (2.74) |
61.4 (2.42) |
50.4 (1.98) |
1.336,6 (52.61) |
| Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 10.6 | 10.4 | 12.7 | 11.3 | 11.2 | 14.3 | 12.2 | 12.7 | 10.1 | 7.5 | 9.2 | 8.5 | 130.7 |
| Số ngày tuyết rơi trung bình | 2.1 | 1.8 | 0.5 | 0.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 0.9 | 5.4 |
| Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 71 | 71 | 70 | 69 | 70 | 79 | 76 | 76 | 74 | 70 | 71 | 69 | 72 |
| Số giờ nắng trung bình tháng | 114.3 | 119.9 | 128.5 | 148.5 | 169.8 | 130.9 | 190.8 | 185.7 | 167.5 | 161.4 | 131.1 | 127.4 | 1.775,8 |
| Nguồn: China Meteorological Administration (sun 1981–2010)[1][2][3] all-time extreme temperature[4] | |||||||||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2023.
- ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2023.
- ^
"中国地面国际交换站气候标准值月值数据集" (bằng tiếng Chinese). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ "Extreme Temperatures Around the World". Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2024.
