Bước tới nội dung

Tapinoma

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tapinoma
Tapinoma melanocephalum
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Hymenoptera
Họ: Formicidae
Phân họ: Dolichoderinae
Tông: Tapinomini
Chi: Tapinoma
Förster, 1850
Loài điển hình
Tapinoma collina
Các đồng nghĩa
  • Micromyrma Dufour, 1857
  • Neoclystopsenella Kurian, 1955
  • Pseudaphomomyrmex Wheeler, W.M., 1920
  • Semonius Forel, 1910
  • Zatapinoma Wheeler, W.M., 1928

Tapinoma là một chi kiến thuộc phân họ Dolichoderinae.[1][2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tapinoma species with Wax scales

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genus: Tapinoma. antweb.org. AntWeb. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ Sharaf, M.; Aldawood, A.; Elhawagry, M. (2012). “A new ant species of the genus Tapinoma (Hymenoptera, Formicidae) from Saudi Arabia with a key to the Arabian species”. ZooKeys (212): 35–43. doi:10.3897/zookeys.212.3325. PMC 3428702. PMID 22933848.
  3. ^ a b Vincent Perrichot; Rodolfo Salas-Gismondi; Pierre-Olivier Antoine (2019). “The ant genus Tapinoma Förster (Formicidae: Dolichoderinae) in Miocene amber of Peru”. Palaeoentomology. 2 (6): 585–590. doi:10.11646/palaeoentomology.2.6.8.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]