Tarache areli
Giao diện
| Tarache areli | |
|---|---|
Tarache areli (male) | |
Tarache areli (female) | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Arthropoda |
| Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
| Lớp (class) | Insecta |
| Bộ (ordo) | Lepidoptera |
| Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
| Họ (familia) | Noctuidae |
| Phân họ (subfamilia) | Acontiinae |
| Chi (genus) | Tarache |
| Loài (species) | T. areli |
| Danh pháp hai phần | |
| Tarache areli Strecker, 1898 | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
| |
Tarache areli[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Arizona, California, Colorado, Nevada, New Mexico, Texas, Utah, British Columbia và México.
Chiều dài cánh trước là 10-12.5 mm đối với con đực và 10–12 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Review of the Acontia areli group with descriptions of three new species Lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2013 tại archive.today
Tư liệu liên quan tới Acontia areli tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.