Taxillus theifer
Taxillus theifer | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Loranthaceae |
Chi (genus) | Taxillus |
Loài (species) | T. theifer |
Danh pháp hai phần | |
Taxillus theifer (Hayata) H.S. Kiu |
Taxillus theifer là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Hayata) H.S. Kiu miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Taxillus theifer”. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Taxillus theifer tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Taxillus theifer tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Taxillus theifer”. International Plant Names Index.