Teinoptera olivina
Giao diện
Teinoptera olivina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Teinoptera |
Loài (species) | T. olivina |
Danh pháp hai phần | |
Teinoptera olivina (Herrich-Schäffer, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Teinoptera olivina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Tây Ban Nha, Pháp, Thụy Sĩ, Ý, Áo, Yugoslavia, Macedonia, România, Bulgaria, Albania, Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ, Algérie, Tunisia, Arabia và Saudi-Arabia.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 7.
Ấu trùng ăn các loài Dianthus và Acantholiman
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Teinoptera olivina olivina
- Teinoptera olivina deliblatica (Đông Âu)
- Teinoptera olivina pseudoliva (Thổ Nhĩ Kỳ)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- species info Lưu trữ 2011-07-19 tại Wayback Machine
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.