Bước tới nội dung

Terebra babylonia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Terebra babylonia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Terebra
Loài (species)T. babylonia
Danh pháp hai phần
Terebra babylonia
Lamarck, 1822
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Dimidacus babylonia (Lamarck, 1822)
Terebra striata Gray, 1834

Terebra babylonia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]