Terebra levantina
Terebra levantina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Terebra |
Loài (species) | T. levantina |
Danh pháp hai phần | |
Terebra levantina Aubry, 1999 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Terebra moncuri Sprague, 2004 |
Terebra levantina là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Terebra levantina Aubry, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Terebra levantina tại Wikispecies