Terebra nadinae
Giao diện
Terebra nadinae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Terebra |
Loài (species) | T. nadinae |
Danh pháp hai phần | |
Terebra nadinae Aubry, 2008[1] |
Terebra nadinae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Aubry (2008). Malacologia Mostra Mondiale 59 (2): 14-16. World Register of Marine Species, accessed ngày 7 tháng 4 năm 2010.
- ^ Terebra nadinae Aubry, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Terebra nadinae tại Wikispecies