Texadina barretti
Giao diện
Texadina barretti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Hydrobiidae |
Chi (genus) | Texadina |
Loài (species) | T. barretti |
Danh pháp hai phần | |
Texadina barretti (Morrison, 1965) |
Texadina barretti là một loài ốc nước ngọt rất nhỏ, động vật thân mềm chân bụng có mài trong họ Hydrobiidae.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.7 mm.[2]
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 2.4 m.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Texadina barretti (Morrison, 1965). WoRMS (2010). Texadina barretti (Morrison, 1965). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=419612 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Texadina barretti tại Wikispecies