Bước tới nội dung

Thành viên:Trung Nghĩa Nguyễn/nháp

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách tập truyện Kimi no koto ga Dai Dai Dai Dai Daisuki na 100-nin no Kanojo từ tập 1 đến hiện tại cùng các chương của chúng.

# Phát hành Tiếng Nhật Phát hành tiếng Anh Phát hành Tiếng Việt
Ngày phát hành ISBN Ngày phát hành ISBN Ngày phát hành ISBN
1 17 tháng 4,2020 978-4-08-891533-3 22 tháng 2,2022 978-1-63858-136-9
1."Hanazono và Inda" (花園さんと院田さん, Hanazono-san to Inda-san)

2."Nụ Hôn Đầu" (はじめてのチュウ, Hajimete no Chū)

3."Yoshimoto" (好本さん)

4."Có vẻ là một Chương chim chuột" (いちゃいちゃ回と思いきや, Ichaicha-kai to Omoiki ya)

5."Và đó LÀ một chương chim chuột" (その実、もっといちゃいちゃ回, Sono Jitsu, Motto Ichaicha-kai)

2 19 tháng 6,2020 978-4-08-891569-2 12 tháng 4,2022 978-1-63858-206-9
6."Eiai" (栄逢さん)

7."Ngày vô nghĩa của cô nàng AI" (AI少女の無意義な日, AI Shōjo no Muigi na Hi)

8."Độc giả yêu thích: Chương đồ bơi!!" (皆大好き水着回, Mina Daisuki Mizugi-kai)

9."Người yêu ở công viên nước" (スパリゾートの恋人達, Supa Rizōto no Koibito-tachi)

10."Tiền bối bí ẩn ở phòng thí nghiệm hoá học." (化学室にいた謎の先輩, Kagaku-shitsu ni Ita Nazo no Senpai)

11."Xin chào cô gái thuốc" (はじめましてのお薬少女, Hajimemashite no Okusuri Shōjo)

12."Hỗn loạn ♥ Zombie Hôn " (キスゾンビ♥パニック, Kisu Zonbi ♥ Panikku)

13."Vì em yêu đàn chị như vậy" (そんな先輩が好きだから, Son'na Senpai ga Suki dakara)

14."Thánh chiến vì tình yêu và tâm hồn" (愛と魂をかけた聖戦, Ai to Tamashī o Kaketa Seisen)

3 18 tháng 9,2020 978-4-08-891656-9 12 tháng 7,2022 978-1-63858-375-2
15."Đằng sau lời từ biệt" (さよならの理由, Sayonara no Riyū)

16."Nhiệm vụ tình yêu:Bất khả thi" (ラブミッション:インポッシブル, Rabu Misshon: Inposshiburu)

17."Mẹ của Hakari" (羽香里のお母様, Hakari no Okāsama)

18."Thử thách máy phát hiện nói dối của phù thuỷ" (嘘吐き探しの魔女裁判, Usotsuki Sagashi no Majo Saiban)

19."Nếu phải trả giá bằng cả mạng sống" (この命にかえても, Kono Inochi ni Kaete mo)

20."Như đã hứa: Nghỉ xả hơi với Fan Service" (やると言ったからには全力でご褒美回をやる, Yaru to Itta Kara ni wa Zenryoku de Gohōbi-kai o Yaru)

21."Chúng ta vẫn đang trong chương mới, vì chúng ta đang DỒN TOÀN LỰC" (話数を跨ごうがやる。これが全力でやると言う事だ, Wasū o Matagō ga Yaru. Kore ga Zenryoku de Yaru to Iu Koto da)

22."Gia đình Hanazono" (花園家の人達, Hanazono no Hito-tachi)

23."His Name." (彼の名は。, Kano no Na wa.)

● "Cô Hahari cần ai đó để chiều chuộng" (羽々里さんは甘えられたい, Hahari-san wa Amaeraretai)

4 18 tháng 12,2020 978-4-08-891736-8 22 tháng 12,2022 978-1-63858-805-4
24."Hậu bối ăn khoẻ" (はらぺこの後輩, Harapeko no Kōhai)

25."Hội Thi Ăn...Bắt đầu" (開幕!フードファイトフェスティバル, Kaimaku! Fūdo Faito Fesutibaru)

26."Hội Thi Ăn....Nhiệt huyết lên!" (激闘!フードファイトフェスティバル, Gekitō! Fūdo Faito Fesutibaru)

27."Hội Thi Ăn....Kết thúc!" (決着!フード ファイト フェスティバル!, Ketchaku! Fūdo Faito Fesutibaru)

28."Chúng ta đều từng là em bé" (みんな昔はベイビーだった, Min'na Mukashi wa Beibī datta)

29."Cuộc phiêu lưu kì thú của Pentarou" (ペン太郎の大冒険, Pentarō no Dai Bōken)

30."Người hầu gái luôn mỉm cười" (いつも笑顔のメイドさん, Itsumo Egao no Meido-san)

31."Chủ nhân của ngày hôm nay" (1日ご主人様体験❤︎, Ichi-nichi Goshujin-sama Taiken ❤︎)

32."Bữa tiệc hầu gái siêu ướt" (ぬれぬれメイドパーティー, Nure Nure Meido Pātī)

● "Khi Mei gặp Hahari" (芽衣と羽々里の出会い, Mei to Hahari no Deai

5 18 tháng 3,2021 978-4-08-891816-7 21 tháng 3,2023 978-1-63858-972-3
33."Sutou" (須藤さん)

34."Buổi huấn luyện nồng cháy của Huấn luyện viên Rentarou” (恋太郎監督の熱血愛指導, Rentarō Kantoku no Nekketsu Ai Shidō)

35."C-Có chín cầu thủ cũng không chơi bóng chày giỏi ngay được!" (きゅ、9人だから野球だとか安直なアレじゃないんだからねっ!!, Kyu, Kyū-nin dakara Yakyūda Toka Anchoku na Are Janain dakara ne!!)

36."Tớ thề trên cú Homerun này" (君のホームランに誓う, Kimi no Hōmu Ran ni Chikau)

37."Tớ Yêu,Yêu, Yêu Cậu ❤" (好き好き大好き❤︎, Suki Suki Daisuki ❤)

38."Biến cố Karaoke" (カラオケ・クライシス, Karaoke Kuraishisu)

39."Chị Utsukushisugi" (美杉先輩)

40."Quá khứ không thể quên" (忘れ得ぬ過去, Wasure Enu Kako)

41."Hướng dẫn Làm đẹp Chuyên gia (Có lẽ vậy) của chị Mimimi" (美々美先輩の美しさ指南(多分), Mimimi-senpai no Utsukushi-sa Shinan (Tabun))

6 18 tháng 6, 2021 978-4-08-892007-8 9 tháng 5,2023 978-1-68579-540-5
42."Chỉ là một chương tạo mẫu tóc bình thường như cân đường" (どこにでもあるただのヘアチェンジ回, Doko ni Demo Aru Tada no Hea Chenji-kai)

43."Giờ thì cô đã huỷ diệt thế giới" (あなたがセカイを終わらせて、そして, Anata ga Sekai o Owarasete, Soshite)

44."Tớ muốn ăn lưỡi của cậu" (君の牛タンをたべたい, Kimi no Gyūtan o Tabetai)

45."Kakure" (華暮さん)

46."Các con tim,Sẫn sàng chưa! Trốn tìm trong trường học" (鬼キュン!校内かくれんぼ, Oni Kyun! Kōnai Kakurenbo)

47."Món quà chủ động từ chị Mei" (芽衣さんのプレゼント大作戦, Mei-san no Purezento Dai Sakusen)

48."Mất hết Tsundere" (失われしツンデレ, Ushinawa Reshi Tsundere)

49."Hồi phục Tsundere" (取り戻せツンデレ, Torimodose Tsundere)

50."Tsundere yêu dấu" (愛すべきツンデレ, Aisubeki Tsundere)

7 17 tháng 9,2021 978-4-08-892072-6 5 tháng 9,2023 978-1-68579-540-5
51."Bé Chiyo" (知与ちゃん, Chiyo-chan)

52."Cuộc cải tổ gia đình của bé Chiyo" (知与ちゃんのファミリー指導, Chiyo-chan no Famirī Shidō)

53."Đây chỉ đơn thuần là quảng cáo" (ニチアサは大体これ, Nichiasa wa Daitai Kore)

54."Huỷ bỏ việc hôn nhau tại trường của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの校内キス禁止令, Rentarō Famirī no Kōnai Kisu Kinshi-rei)

55."Mọi người đều thích chương luyện tập" (皆大好き修行回, Mina Daisuki Shugyō Kai)

56."Vòng loại giải vô địch gối lên đùi" (膝枕王者決定戦, Hizamakura Ōja Kettei-sen)

57."Cô Naddy" (ナディー先生, Nadī-sensei)

58."Thời gian phóng khoáng của cô Naddy" (ナディー先生の自由の時間, Nadī-sensei no Jiyū no Jikan)

59."Câu lạc bộ vượt ngục" (プリ(ズン)・ブレイク, Puri (Zun) Bureiku)

8 17 tháng 12,2021 978-4-08-892164-8 5 tháng 12,2023 979-8-88843-068-2
60."Bạn gái Tomboy" (ボーイッシュな彼女, Bōisshu na Kanojo)

61."Việc vặt đầu tiên" (はじめてのおつ回, Hajimete no Otsukai)

62."Kế hoạch trở thành ngôi sao của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーアイドル化計画, Rentarō Famirī Aidoru-ka Keikaku)

63."Và bây giờ,tới sân khấu mới" (そして新たなステージへ, Soshite Arata na Sutēji e)

64."Yasashiki" (優敷さん)

65."Chuyến tham quan Clb làm vườn của Yamame" (山女ちゃんの園芸部ツアー, Yamame-chan no Engei-bu Tsuā)

66."Giờ...Trò chơi bóng tối bắt đầu!" (さぁ…闇のゲームの始まりだぜ!, Sā... Yami no Gēmu no Hajimarida ze!)

67."Giải đấu Sumo rái cá biển nóng rực (Rái cá đã chết bị vu oan)" (ラッコ鍋相撲大会(深刻なラッコへの風評被害), Rakko Nabe Sumō Taikai (Shinkokuna Rakko e no Fūhyō Higai))

68."Tạm biệt nhé,Giải đấu Sumo rái cá biển nóng rực" (さらばラッコ鍋相撲大会, Saraba Rakko Nabe Sumō Taikai)

9 18 tháng 3,2022 978-4-08-892245-4 12 tháng 3,2024 979-8-88843-418-5
69."Momi" (茂見さん)

70."Đại tiệc sờ nắn của Momiji" (紅葉ちゃんのもみもみフェスティバル, Momiji-chan no Momi Momi Fesutibaru)

71."Cảnh sát Mĩ của cô Naddy" (ナディー先生はアメーリカパトロール, Nadī-sensei wa Amērika Patorōru)

72."The Nanoputian's Prince" (一寸凪乃師の王子様, Issun Nanoshi no Ōji-sama)

73."Tôi có thể làm phiền bạn vì một câu chuyện tình không?" (恋話、聞いてイイですか?, Koibana, Kiite Ī desu ka?)

74."Tác giả Nozawa cũng đã gọi ba của Hakari là "Papari", vậy cô ấy cũng nên gọi ba của Kusuri là "Papari" chứ?" (野澤先生 羽香里のお父さんの事「パパ里」って呼んでるけど楠莉のお父さんの事も「パパ莉」って呼ぶのかな 呼ばないか, Nozawa-sensei Hakari no Otousan no Koto "Papari" tte Yonderu kedo Kusuri no Otousan no Koto mo "Papari" tte Yobu noka na Yobanai ka)

75."Bà của chị Kusuri" (野澤先生 羽香里のお父さんの事「パパ里」って呼んでるけど楠莉のお父さんの事も「パパ莉」って呼ぶのかな 呼ばないか, Nozawa-sensei Hakari no Otousan no Koto "Papari" tte Yonderu kedo Kusuri no Otousan no Koto mo "Papari" tte Yobu noka na Yobanai ka)

76."Cuộc tụ tập bạn gái của bà Yaku" (ヤクさんの彼女神経衰弱, Yaku-san no Kanojo Shinkei-Suijaku)

77."Buổi hẹn hò tại suối nước nóng của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの温泉デート, Rentarō Famirī no Onsen Dēto)

  • Extra:"Gia đình Rentarou ở Vùng đất thần tiên" (おとぎの国の恋太郎ファミリー, Otogi no Kuni no Rentarō Famirī)
10 17 tháng 6,2022 978-4-08-892338-3
78."Mwehehe, Aye" (むふふだど, Mufufu dado)

79."Ai cũng từng là nữ sinh trung học" (みんな昔はJKだった, Minna Mukashi wa Jēkē datta)

80."Cuộc trường chinh của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーのハイキングデート, Rentarō Famirī no Haikingu Dēto)

81."Cô gái hiệp sĩ ở Câu lạc bộ kiếm đạo" (剣道部の女騎士さん, Kendō-bu no Onna Kishi san)

82."Bài kiểm tra đầu vào của cô gái hiệp sĩ thật giống trận chiến cuối cùng trong Thanh gươm diệt quỷ" (女騎士の入団試験もしくは鬼滅のラスボス戦のようななにか, Onna Kishi no Nyūdan Shiken Moshikuwa Kimetsu no Rasubosu-sen no Yōna Nanika)

83."Gia đình Rentarou vs Thử thách ăn Ramen" (恋太郎ファミリーVSチャレンジラーメン, Rentarō Famirī Bāsasu Charenji Rāmen)

84."Ai cũng từng cải lão hoàn đồng" (みんな昔はベイビーだったリターンズ, Minna Mukashi wa Beibī datta Ritānzu)

85."Một ngày cùng Rentarou" (恋太郎の1日, Rentarō no Ichi Nichi)

86."Trò Pocky hoàng gia" (ポッキーゲームロワイヤル, Pokkī Gēmu Rowaiyaru)

11 16 tháng 9,2022 978-4-08-892427-4
87."Kedarui" (毛樽井さん)

88."Chào mừng tới phố mua sắm của gia đình Rentarou" (ようこそ恋太郎ファミリー商店街, Yōkoso Rentarō Famirī Shōtengai)

89."Chương luyện tập cho hai người không cần nó nhất" (修行回 feat. 特にする必要のない2人, Shugyō-kai Fīcharingu Tokuni Suru Hitsuyō no Nai Futari)

90."Được cứu rỗi bởi cậu,bởi quyển sách của cậu" (本にあなたに救われて, Hon ni Anata ni Sukuwarete)

91."Chương vật phẩm" (装備回, Sōbi-kai)

92."Những BFF của tớ" (あーしのズッ友, Āshi no Zuttomo)

93."Chương này chỉ là cận cảnh mọi người đeo kính" (皆が眼鏡かけたお顔ドアップで見るだけの回, Minna ga Megane Kaketa Okao Doappu de Miru dake no Kai)

94."Cô gái câu cá trong vũng nước" (水たまりで釣りをする少女, Mizutamari de Tsuri o Suru Shōjo)

95."Thi nhân biết tất cả những gì cần biết" (吟遊詩人はなんでも知っている, Gin'yū-Shijin wa Nandemo Shitte iru)

12 19 tháng 12,2022 978-4-08-892537-0
96."Hũ trùng độc của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの蠱毒, Rentarō Famirī no Kodoku)

97."Gia đình Rentarou vs Hội thao công cộng bốn thị trấn" (恋太郎ファミリーVS四町対抗市民運動会, Rentarō Famirī Bāsasu Yon-chō Taikō Shimin Undō-kai)

98."Gia đình Rentarou vs Đội tuyển thể thao thị trấn Kiraisugi" (恋太郎ファミリーVS木雷杉町アスリート軍団, Rentarō Famirī Bāsasu Kiraisugi-chō Asurīto Gundan)

99."Những gì cậu ấy nghĩ,những gì chúng tôi nghĩ,tất cả kết nối với nhau" (彼の 皆の 想いを繋いで, Kare no Minna no Omoi o Tsunaide)

100."Sáng tác bộ truyện này đã làm cho tôi hạnh phúc không gì tả nổi. Thành Thật Xin Cảm Ơn Mọi Người Rất Nhiều. Chúng ta đang ở đây vì một chặng đường dài!" ((第100話)も連載できて幸せな限りです本当にありがとうございますこれからも頑張ります, (Dai Hyaku-wa) mo Rensai Dekite Shiawase na Kagiri desu Hontō ni Arigatō Gozaimasu Korekara mo Ganbari masu)

101."Mai Em gái yêu quý của Mei" (妹は芽衣お姉様の妹, Mai wa Mei Onēsama no Imōto)

102."Bài học hầu gái em gái bé nhỏ bé nhỏ của Mai" (妹の妹妹メイドレッスン, Mai no Imōto Imōto Meido Ressun)

103."Sự nhạy cảm của Hakari" (羽香里の発情期, Hakari no Hatsujō-ki)

104."100 Bạn gái Xinh đẹp/Mặt thuần khiết" (きれいな100カノ, Kireina Hyakkano)

13 17 tháng 3,2023 978-4-08-892629-2
105."Yaku vs. Kishika vs. Rentarou" (ヤクVS騎士華VS恋太郎, Yaku Bāsasu Kishika Bāsasu Rentarō)

106."Tiệc thịt nướng của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの焼肉デート, Rentarō Famirī no Yakiniku Dēto)

107."Bắp cải gây nghiện vị như thế đấy" (やみつきキャベツはアレの味, Yamitsuki Kyabetsu wa Are no Aji)

108."Cô Bonnouji là một kẻ thất bại" (盆能寺先生はダメ人間, Bonnōji-sensei wa Dame Ningen)

109."Tiệc rượu giả vờ của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの本気飲み会ごっこ, Rentarō Famirī no Honki Nomikai Gokko)

110."Không đồ uống có cồn hay gì đó tương tự nào đã được sử dụng" (アルコール及びアルコールと同様の効果があるものは摂取しておりません, Arukōru Oyobi Arukōru to Dōyō no Kōka ga Aru Mono wa Sessyu Shite orimasen)

111."Ai đó có thể gọi đây là kết hợp giữa một gyaru và một thi nhân,có lẽ vậy" (あえて言うならギャルと吟遊詩人の二重奏――かな, Aete Iu nara Gyaru to Gin'yū-Shijin no Nijūsō --kana)

112."Chị Mimimi là một nữ chính tuyệt sắc" (美々美先輩は美しいヒロイン, Mimimi-senpai wa Utsukushī Hiroin)

113."Hẹn hò tại Lễ hội ánh sáng mùa xuân là hiệu quả nhất" (春イルミデートは最効率に, Haru Irumi Dēto wa Saikōritsu ni)

14 19 tháng 7,2023 978-4-08-892718-3
114."Cuộc hẹn đầy chất Tsun" (ツンデレ色のデート, Tsundere-iro no Dēto)

115."Baio Rin cuồng violin" (灰尾凛さんはバイオリン少女, Baio Rin-san wa Baiorin Shōjo)

116."Trò đuổi bắt Zombie Y Tá của Gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーのゾンビナース鬼ごっこ, Rentarō Famirī no Zonbi-Nāsu Onigokko)

117."Xung đột chấm dứt" (バイオレンスの果てに, Baiorensu no Hate ni)

118."Vĩnh biệt Naddian, Naddian muôn năm" (さらばナディー語よエターナルに, Saraba Nadī-go yo Etānaru ni)

119."Đại tiệc sờ nắn(Phần hai)" (もみフェス(第二部), Momi Fesu (Dai Nibu))

120."Cuộc sống thường nhật của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの日常, Rentarō Famirī no Nichijō)

121."Bạn có thích một cuộc hẹn với các tiểu thư không?" (お嬢様デートはお好きですか?, Ojōsama Dēto wa Osuki desuka?)

122."Cuộc hẹn tại gia với Meme và đồ chơi tự làm của cậu ấy." (愛々ちゃんとあみぐるみお部屋デート, Meme-chan to Amigurumi Oheya Dēto)

15 19 tháng 10,2023 978-4-08-892861-6
123."Trinh nữ của tình yêu" (恋をする少女, Koi o Suru Shōjo)

124."1 với 1 trong lớp 1A" (1年1組の1と1, Ichi-nen Ichi-kumi no Ichi to Ichi)

125."Kusuri và Kishika là bạn cùng lớp" (楠莉と騎士華はクラスメイト, Kusuri to Kishika wa Kurasu Meito)

126."Buổi hẹn hò kiểu người lớn với bé Chiyo" (知与ちゃんとオトナのデート, Chiyo-chan to Otona no Dēto)

127."Đi bơi ban đêm" (夜プ, Yoru Pu)

128."Một chương truyện nhỏ nhắn đáng yêu" (なんか小さくてかわいい回, Nanka Chīsakute Kawaii Kai)

129."Bộ ba thảm hoạ" (終わってる3人, Owatteru San-nin)

130."Cuộc sống thường nhật của gia đình Rentarou (Phần 2)' (恋太郎ファミリーの日常 (その2), Rentarō Famirī no Nichijō (Sono Ni))

131."Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa ở Trà quán trên núi" (山茶屋はピンチがいっぱい, Yama-Jaya wa Pinchi ga Ippai)

16 17 tháng 11,2023 978-4-08-892896-8
132."Chị Kaho là bậc thầy Capoeira" (カポエイラ使いの火保さん, Kapoeira Tsukai no Kaho-san)

133."Chơi cùng chị gái Capoeira" (カポエイラお姉さんと遊ぼう, Kapoeira Onēsan to Asobō)

134."Cứ tự tin mà nói với tớ". (あなたの内緒を聞かせて, Anata no Naisho o Kikasete)

135."Mẹ có biết không" (お母さん、あのね, Okāsan, Anone)

136."Gia đình Rentarou và những câu chuyện ma trường học" (恋太郎ファミリーと学校の怪談, Rentarō Famirī to Gakkō no Kwaidan)

137."Gia đình Rentarou vs Yêu Quái (Chỉ là một cuộc chiến tranh Yêu Quái tổng lực)" (恋太郎ファミリーVS妖怪(要するに妖怪大戦争), Rentarō Famirī Bāsasu Yōkwai (Yōsuruni Yōkwai Dai Sensō))

138."Buổi hẹn gian nan" (待ち合わせ事変, Machiawase Jihen)

139."Lễ hội bánh mì mùa xuân của 100 cô bạn gái" (100カノ春のパンまつり, Hyakkano Haru no Pan Matsuri)

140."Woa! Bà Yaku và chương trình thẩm định đồ cổ" (悶絶! ヤクさん鑑定団, Monzetsu! Yaku-san Kantei Dan)

17 tháng 3,2024
141."Chú mèo muốn được nhận nuôi" (拾われたい猫, Hirowaretai Neko)

142."Lễ hội meo meo" (にゃんフェス, Nyan Fesu)

143."Tình chị em tam giác" (姉妹三角形, Shimai Anguru)

144."Bí mật của nhà Inda" (院田家の秘密, Inda-ke no Himitsu)

145."Giấc mơ về cuộc sống hôn nhân của gia đình Rentarou" (恋太郎ファミリーの理想の結婚生活, Rentarō Famirī no Risō no Kekkon Seikatsu)

146."Và rồi họ đều đã kết hôn" (そして彼らは結婚となる, Soshite Karera wa Kekkon to Naru)

147."Mèo Tama của gia đình giàu có (Chúng ta đang đóng phim Ghibli sao?)" (金持ちの家のタマ (ジブリかな?), Kanemochi no Ie no Tama (Jiburi kana?))

148."His Name trở lại (Phần Đầu)" (彼の名は。リターンズ(前半戦), Kano no Na wa. Ritānzu (Zenhan Sen))

149."His Name trở lại (Phần Cuối)" (彼の名は。リターンズ(後半戦), Kano no Na wa. Ritānzu (Kōhan Sen))

18 tháng 6,2024
150."Cô gái hát trong phòng nghỉ"

151."Tớ muốn thành người lập dị nhất" (めざせ奇人マスター, Mezase Kijin Masutā)

152."Kế hoạch trở thành ngôi sao của gia đình Rentarou (Thế hệ thứ 2)" (恋太郎ファミリーアイドル化計画(二代目), Rentarō Famirī Aidoru-ka Keikaku(Ni Daime))

153."Học hỏi từ những người đi trước! Cuộc đặc huấn của gia đình Rentarou" (先代に学ぶ! 恋太郎ファミリーの練習風景, Sendai ni Manabu! Rentarō Famirī no Renshū Fūkei)

154."Và giờ,tới chân trời mới" (そして新たな輝きへ, Soshite Aratana Kagayaki e)

155."Sinh tồn xếp hàng" (行列サバイバル, Gyōretsu Sabaibaru)

156."Buổi hẹn hò ôm ấp kiểu Mỹ của cô Naddy" (ナディー先生のアメーリカなハグデート, Nadī-sensei no Amērika na Hagu Dēto)

157."Cuộc sống thường nhật của gia đình Rentarou (Phần 3)" (恋太郎ファミリーの日常 (その3), Rentarō Famirī no Nichijō (Sono San))

158.Ra mắt vào ngày 22/11/2023!!

19 tháng 9,2024
159.Ra mắt vào ngày 29/11/2023!!

160.Ra mắt vào ngày 6/12/2023!!

161.Ra mắt vào ngày 13/12/2023!!

162.Ra mắt vào ngày 20/12/2023!!

Đây là một danh sách chưa hoàn chỉnh. Bạn có thể giúp Wikipedia cập nhật thông tin mới.