Thể loại:Họ Thằn lằn bóng
Giao diện
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Thằn lằn bóng. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Họ Thằn lằn bóng |
Danh sách dưới đây được xếp theo tên khoa học của chúng.
Thể loại con
Thể loại này có 120 thể loại con sau, trên tổng số 120 thể loại con.
A
- Ablepharus (9 tr.)
- Acritoscincus (trống)
- Aethesia (trống)
- Afroablepharus (5 tr.)
- Alinea (4 tr.)
- Amphiglossus (25 tr.)
- Androngo (1 tr.)
- Anepischetosia (1 tr.)
- Apterygodon (trống)
- Aspronema (2 tr.)
- Asymblepharus (8 tr.)
- Ateuchosaurus (2 tr.)
B
- Barkudia (2 tr.)
- Bartleia (trống)
- Bellatorias (3 tr.)
- Brachymeles (37 tr.)
- Brasiliscincus (3 tr.)
C
- Caledoniscincus (12 tr.)
- Calyptotis (5 tr.)
- Capitellum (3 tr.)
- Cautula (trống)
- Celatiscincus (2 tr.)
- Chabanaudia (1 tr.)
- Chalcidoseps (1 tr.)
- Coeranoscincus (2 tr.)
- Coggeria (1 tr.)
- Copeoglossum (5 tr.)
- Cophoscincopus (4 tr.)
- Cryptoscincus (trống)
D
- Davewakeum (trống)
E
- Eroticoscincus (1 tr.)
- Euprepes (trống)
- Eurylepis (2 tr.)
- Exila (1 tr.)
G
- Gekkomimus (trống)
- Geomyersia (2 tr.)
- Geoscincus (1 tr.)
- Gongylomorphus (1 tr.)
- Graciliscincus (1 tr.)
H
- Haackgreerius (1 tr.)
- Hakaria (1 tr.)
- Harrisoniascincus (1 tr.)
- Hemiergis (7 tr.)
I
- Isopachys (4 tr.)
J
- Janetaescincus (2 tr.)
- Jarujinia (1 tr.)
K
- Kaestlea (5 tr.)
- Kanakysaurus (2 tr.)
L
- Lacertaspis (5 tr.)
- Lacertoides (1 tr.)
- Lankascincus (10 tr.)
- Larutia (8 tr.)
- Lepidothyris (3 tr.)
- Leptoseps (2 tr.)
- Leptosiaphos (18 tr.)
- Liburnascincus (3 tr.)
- Liopholis (11 tr.)
- Lioscincus (7 tr.)
- Lissolepis (2 tr.)
- Lygisaurus (13 tr.)
M
- Macroscincus (1 tr.)
- Madascincus (11 tr.)
- Manciola (1 tr.)
- Maracaiba (2 tr.)
- Marisora (5 tr.)
- Marmorosphax (5 tr.)
- Melanoseps (8 tr.)
- Menetia (9 tr.)
- Mesoscincus (3 tr.)
- Mochlus (13 tr.)
- Morethia (8 tr.)
N
- Nangura (1 tr.)
- Nannoscincus (10 tr.)
- Nessia (8 tr.)
- Notomabuya (1 tr.)
- Notoscincus (2 tr.)
O
- Ophioscincus (3 tr.)
- Orosaura (1 tr.)
- Otosaurus (1 tr.)
P
- Pamelaescincus (1 tr.)
- Panaspis (13 tr.)
- Panopa (2 tr.)
- Papuascincus (3 tr.)
- Paracontias (12 tr.)
- Paralipinia (trống)
- Phoboscincus (2 tr.)
- Pinoyscincus (5 tr.)
- Plestiodon (45 tr.)
- Prasinohaema (5 tr.)
- Proablepharus (5 tr.)
- Proscelotes (3 tr.)
- Pseudemoia (6 tr.)
- Pseudoacontias (4 tr.)
- Psychosaura (2 tr.)
- Pygomeles (2 tr.)
S
- Saiphos (1 tr.)
- Scelotes (24 tr.)
- Scolecoseps (3 tr.)
- Sepsina (5 tr.)
- Sepsophis (1 tr.)
- Sigaloseps (2 tr.)
- Simiscincus (1 tr.)
- Sirenoscincus (2 tr.)
- Spondylurus (17 tr.)
T
- Tachygyia (1 tr.)
- Techmarscincus (1 tr.)
- Tropidophorus (28 tr.)
- Tropidoscincus (3 tr.)
- Typhlacontias (7 tr.)
V
- Vietnascincus (1 tr.)
- Voeltzkowia (5 tr.)
Σ
Trang trong thể loại “Họ Thằn lằn bóng”
Thể loại này chứa 12 trang sau, trên tổng số 12 trang.