Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1942
Giao diện
Thể loại này bao gồm các loài thực vật được mô tả chính thức và hợp lệ lần đầu tiên tính đến 1942 theo các quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN). Sử dụng nguồn đáng tin cậy như Chỉ mục Tên Thực vật Quốc tế (IPNI) để tìm ra thể loại phù hợp. Để biết các ví dụ, hãy xem Tiểu luận Dự án Wiki về Thực vật về chủ đề này.
* # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 • A Aa Ae Aj Ao At • Ă Ăa Ăe Ăj Ăo Ăt • Â Âa Âe Âj Âo Ât • B Ba Be Bj Bo Bt • C Ca Ce Cj Co Ct • D Da De Dj Do Dt • Đ Đa Đe Đj Đo Đt • E Ea Ee Ej Eo Et • Ê Êa Êe Êj Êo Êt • F Fa Fe Fj Fo Ft • G Ga Ge Gj Go Gt • H Ha He Hj Ho Ht • I Ia Ie Ij Io It • J Ja Je Jj Jo Jt • K Ka Ke Kj Ko Kt • L La Le Lj Lo Lt • M Ma Me Mj Mo Mt • N Na Ne Nj No Nt • O Oa Oe Oj Oo Ot • Ô Ôa Ôe Ôj Ôo Ôt • Ơ Ơa Ơe Ơj Ơo Ơt • P Pa Pe Pj Po Pt • Q Qa Qe Qj Qo Qt • R Ra Re Rj Ro Rt • S Sa Se Sj So St • T Ta Te Tj To Tt • U Ua Ue Uj Uo Ut • Ư Ưa Ưe Ưj Ưo Ưt • V Va Ve Vj Vo Vt • W Wa We Wj Wo Wt • X Xa Xe Xj Xo Xt • Y Ya Ye Yj Yo Yt • Z Za Ze Zj Zo Zt
Trang trong thể loại “Thực vật được mô tả năm 1942”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 1.360 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abies durangensis
- Abies vejarii
- Abuta brevifolia
- Abutilon arenarium
- Acacia yorkrakinensis
- Acalypha andringitrensis
- Acalypha boinensis
- Acalypha decaryana
- Acalypha humbertii
- Acalypha lepidopagensis
- Acalypha linearifolia
- Acalypha perrieri
- Acalypha schreiteri
- Aceratium hypoleucum
- Aceratium sphaerocarpum
- Acroporium divaricatum
- Acroporium incrassatum
- Acroporium plicatum
- Actephila longipedicellata
- Actinodaphne archboldiana
- Actinodaphne brassii
- Actinodaphne solomonensis
- Adinandra laotica
- Adinandra microcarpa
- Adinandra poilanei
- Aechmea colombiana
- Aechmea nivea
- Aegiphila wigandioides
- Aganosma lacei
- Agave bovicornuta
- Agave colorata
- Agave shrevei
- Agave wocomahi
- Agropyron nakashimae
- Agrostis cypricola
- Albertisia laurifolia
- Alchornea androgyna
- Aloe boiteaui
- Aloe boscawenii
- Aloe flexilifolia
- Aloe kilifiensis
- Aloe mubendiensis
- Aloe ngongensis
- Aloe turkanensis
- Aloysia catamarcensis
- Alphitonia carolinensis
- Alpinia parksii
- Anoectangium anomalum
- Anoectangium pallidicaule
- Anomobryum bulbiferum
- Anthotroche myoporoides
- Aralia plumosa
- Archibaccharis caloneura
- Archibaccharis campii
- Archilejeunea fuscescens
- Arctostaphylos acutifolia
- Arctotheca calendula
- Ardisia austin-smithii
- Ardisia bakeri
- Ardisia bartlettii
- Ardisia botryosa
- Ardisia costaricensis
- Ardisia merrillii
- Ardisia pedalis
- Ardisia perpendicularis
- Ardisia petelotii
- Ardisia prionata
- Ardisia subcrenulata
- Ardisia tsangii
- Aristolochia decursivebracteata
- Aristolochia eggersii
- Aristolochia limai
- Aristolochia loefgrenii
- Arracacia schneideri
- Artemisia finita
- Arthropteris archboldiae
- Arthropteris neocaledonica
- Arthrostylidium venezuelae
- Asarum glabrum
- Asarum reticulatum
- Aspiromitus khandalensis
- Asplenium clemensiae
- Asplenium durum
- Asplenium morobense
- Asplenium paedigens
- Astomum platystegium
- Athyrium archboldii
- Athyrium decompositum
- Athyrium latilobum
- Athyrium minutum
- Athyrium myer-dreesii
- Athyrium pedicellatum
- Atrichum brevilamellatum
- Attalea piassabossu
- Attalea pindobassu
- Austrocylindropuntia cylindrica
- Austrocylindropuntia pachypus
- Axonopus pubivaginatus
- Axonopus surinamensis
B
- Baeriopsis guadalupensis
- Baloghia marmorata
- Baloghia parviflora
- Bambusa tsangii
- Bartramia conica
- Basisperma lanceolata
- Batocarpus amazonicus
- Bazzania laxifolia
- Beilschmiedia atrata
- Beilschmiedia brassii
- Beilschmiedia brevipaniculata
- Beilschmiedia discolor
- Beilschmiedia grandiosa
- Beilschmiedia intermedia
- Beilschmiedia laevis
- Beilschmiedia longepetiolata
- Beilschmiedia macropoda
- Beilschmiedia obconica
- Beilschmiedia percoriacea
- Beilschmiedia pergamentacea
- Beilschmiedia robusta
- Beilschmiedia wangii
- Berberis atroprasina
- Berberis burmanica
- Berberis cabrerae
- Berberis himalaica
- Berberis kartanica
- Berberis kashmirana
- Berberis khasiana
- Berberis metapolyantha
- Berberis michay
- Berberis rockii
- Berberis shensiana
- Berberis sherriffii
- Berberis sikkimensis
- Berberis taylorii
- Berberis valida
- Berberis walteriana
- Berberis xanthophlaea
- Besleria crassicaulis
- Besleria obliqua
- Betula lanata
- Billbergia rupestris
- Biophytum luetzelburgii
- Biophytum permultijugum
- Blechnum brassii
- Blechnum nudius
- Blechum killipii
- Boronia obovata
- Boronia rivularis
- Bothriochloa hirtifolia
- Brachymenium bequaertii
- Brachymenium gracile
- Brachymenium himalayanum
- Brasilicereus phaeacanthus
- Brickellia urolepis
- Bromus commutatojaponicus
- Bryum perdecurrens
- Bulbostylis amambayensis
- Burckella hillii
- Bursera vejar-vazquezii
C
- Cà phê Balmea
- Cách hoa Đông Dương
- Caladenia fitzgeraldii
- Caladenia hastata
- Calathea allenii
- Calathea foliosa
- Calathea indecora
- Calceolaria tucumana
- Callicarpa heterotricha
- Calliergon aftonianum
- Calliergon hansenae
- Calliergon kayianum
- Calycosia macrocyatha
- Calymmodon fragilis
- Calymmodon grammitidiphyllus
- Calymmodon ramifer
- Calymperes mussoriense
- Calyptothecium enerve
- Calyptranthes chiapensis
- Calyptranthes perlaevigata
- Calyptranthes spicata
- Camellia pubicosta
- Campylocentrum microphyllum
- Capparis clara
- Capparis yucatanensis
- Cardiandra moellendorffii
- Carex corrugata
- Carex inamii
- Carex lidii
- Carex ovoidoconica
- Carex pluriflora
- Carex sohachii
- Cassinia collina
- Castilleja uliginosa
- Catapodium demnatense
- Catapodium mamoraeum