Theridion mystaceum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Theridion mystaceum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Theridiidae
Chi (genus)Theridion
Loài (species)T. mystaceum
Danh pháp hai phần
Theridion mystaceum
Koch,1870

Theridion mystaceum là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1]

Cả con đực và cái có kích thước 1,5 đến 2 mm. Chúng có màu sáng, tuy nhiên cũng gặp một số cá thể có màu tối. Chúng sống trên các nhánh cây, bụi rậm và được tìm thấy ở vùng sinh thái tây miền Cổ bắc.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]