Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Giải đấu Liên Quân
Giao diện
Thể thao điện tử Liên Quân tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | BritAma Arena | ||||||
Các ngày | 26 tháng 8 | ||||||
Quốc gia | 8 | ||||||
Danh sách huy chương | |||||||
| |||||||
Thể thao điện tử tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | |
---|---|
![]() | |
Giải đấu | |
Liên Quân | |
Clash Royale | |
Hearthstone | |
Liên Minh Huyền Thoại | |
Pro Evolution Soccer | |
StarCraft II | |
Thể thao điện tử Liên Quân tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 sẽ là một nội dung thi đấu biểu diễn được tranh tài vào ngày 26 tháng 8 năm 2018.[1]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu vòng loại của nội dung Liên Quân được diễn ra ở Hồng Kông.[2] Indonesia là chủ nhà tự động đủ điều kiện trong khi Ấn Độ là đội tuyển tham gia duy nhất trong vòng loại Nam Á đủ điều kiện không thi đấu một trận đấu duy nhất.[3]
Tư cách vòng loại | Số vé | Vượt qua vòng loại |
---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | 1 | ![]() |
Vòng loại Đông Á | 3 | ![]() ![]() ![]() |
Vòng loại Đông Nam Á | 3 | ![]() ![]() ![]() |
Vòng loại Nam Á | 1 | ![]() |
Vòng loại khu vực[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại khu vực diễn ra theo thể thức vòng tròn một lượt theo thể thức Bo3 (đấu 3 thắng 2).[3]
Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn: AESF |
Đông Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn: AESF |
Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]
Nguồn: AESF |
Giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Thể thức được sử dụng trong giải đấu này là Bo3 (đấu 3 thắng 2) và thể thức double-elimination (nhánh thắng - nhánh thua).[4]
RD1 = Vòng 1 nhánh trên | RD2 = Vòng 2 nhánh trên | RD3 = Chung kết nhánh trên | RD4 = | RD5 = Chung kết | ||||||||||||||||||||
Nhánh thắng | ||||||||||||||||||||||||
1 | ![]() |
2 | ||||||||||||||||||||||
2 | ![]() |
0 | ||||||||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||||||||
3 | ![]() |
2 | ||||||||||||||||||||||
4 | ![]() |
0 | ||||||||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||||||||
5 | ![]() |
0 | ||||||||||||||||||||||
6 | ![]() |
2 | ||||||||||||||||||||||
![]() |
0 | |||||||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||||||||
7 | ![]() |
0 | ||||||||||||||||||||||
8 | ![]() |
2 | ![]() |
2 | ||||||||||||||||||||
![]() |
0 | |||||||||||||||||||||||
Nhánh thua | ||||||||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||||||||
![]() |
0 | ![]() |
2 | |||||||||||||||||||||
![]() |
0 | |||||||||||||||||||||||
![]() |
0 | |||||||||||||||||||||||
![]() |
1 | ![]() |
2 | ![]() |
0 | |||||||||||||||||||
![]() |
2 | ![]() |
2 | ![]() |
2 | |||||||||||||||||||
![]() |
1 |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Xếp hạng | Đội |
---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
4 | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Etchells, Daniel. “Schedule for Asian Games esports demonstration event released”. Inside the Games. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
- ^ “AESF announced results of the Regional Qualifier Competitions for the Asian Games 2018”. Asian Electronic Sports Federation. ngày 22 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b “AESF Game Result” (PDF). Asian Electronic Sports Federation. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2018.
- ^ https://esports.id/other/news/2018/08/894b77f805bd94d292574c38c5d628d5/pengundian-tim-dan-bagan-grup-untuk-ekshibisi-esports-di-asian-games-2018#