Thớt (định hướng)
Giao diện
Tra thớt trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Thớt có thể là:
- Thớt: vật dụng phổ biến trong nhà bếp có tác dụng kê ở dưới thực phẩm cần chặt hoặc thái nhỏ giúp việc chặt, thái thuận lợi
- Đơn vị đếm đại lượng số voi, ngựa trong tiếng Việt tương ứng với một cá thể (một thớt voi, thớt tượng, một thớt ngựa).
- Một khung hội thoại trên Diễn đàn trực tuyến về cùng một chủ đề hoặc luồng, do đọc chệch phiên âm của từ thread.
- Dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình tảng hay hình khối với bề mặt phẳng