Thủy quỳnh
Giao diện
Hydrocleys nymphoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Alismataceae |
Chi (genus) | Hydrocleys |
Loài (species) | H. nymphoides |
Danh pháp hai phần | |
Hydrocleys nymphoides (Humb. & Bonpl. ex Willd.) Buchenau, 1871 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Hydrocleys nymphoides là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Carl Ludwig Willdenow mô tả khoa học đầu tiên năm 1806 dưới danh pháp Stratiotes nymphoides trên cơ sở công bố trước đó của Alexander von Humboldt & Aimé Jacques Alexandre Bonpland. Năm 1871 Franz Georg Philipp Buchenau chuyển nó sang chi Hydrocleys.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. apps.kew.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
- ^ The Plant List (2010). “Hydrocleys nymphoides”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Hydrocleys nymphoides tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Hydrocleys nymphoides tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Hydrocleys nymphoides”. International Plant Names Index.