Bước tới nội dung

Thủy quỳnh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydrocleys nymphoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Alismataceae
Chi (genus)Hydrocleys
Loài (species)H. nymphoides
Danh pháp hai phần
Hydrocleys nymphoides
(Humb. & Bonpl. ex Willd.) Buchenau, 1871
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Stratiotes nymphoides Humb. & Bonpl. ex Willd., 1806
  • Limnocharis humboldtii Rich., 1815
  • Hydrocleys humboldtii (Rich.) Endl., 1836
  • Vespuccia humboldtii (Rich.) Parl., 1854
  • Limnocharis nymphoides (Humb. & Bonpl. ex Willd.) Micheli, 1881
  • Hydrocleys commersonii Rich., 1815
  • Vespuccia americana C.Colón
  • Limnocharis commersonii (Rich.) Spreng., 1825
  • Sagittaria ranunculoides Vell., 1831
  • Hydrocleys azurea Schult.f., 1847

Hydrocleys nymphoides là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Carl Ludwig Willdenow mô tả khoa học đầu tiên năm 1806 dưới danh pháp Stratiotes nymphoides trên cơ sở công bố trước đó của Alexander von Humboldt & Aimé Jacques Alexandre Bonpland. Năm 1871 Franz Georg Philipp Buchenau chuyển nó sang chi Hydrocleys.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “World Checklist of Selected Plant Families: Royal Botanic Gardens, Kew”. apps.kew.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ The Plant List (2010). Hydrocleys nymphoides. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]