Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiết Khải Kì (giản thể: 薛凯琪; phồn thể: 薛凱琪; bính âm: Xuē Kǎiqí; tên tiếng Anh: Fiona Sit), sinh ngày 11 tháng 8 năm 1981, là một ca sĩ, diễn viên Hồng Kông.
Điện ảnh
Năm
|
Tên phim
|
Vai diễn
|
Ghi chú
|
2005
|
2 Young
|
Lôi Nhược Nam
|
|
2005
|
Chí ái
|
Vĩnh Nhiên
|
|
2006
|
Tôi muốn thành danh
|
Thiếu Nữ
|
|
2006
|
Pandora's Booth
|
Tư Đồ Tâm Tâm (70s)
|
|
2006
|
Tân trát sư muội 3
|
Phạm Thụ Oa
|
|
2007
|
Hí vương chi vương
|
Nữ cảnh sát
|
|
2007
|
Nữ nhân bản sắc
|
Tống Hiểu Đồng
|
|
2010
|
Break Up Club
|
Flora
|
|
2010
|
Hí kịch nhân gian
|
Từ Thiên Ái
|
|
2011
|
The Way We Were
|
|
|
2011
|
Kính trừu Phúc Lộc Thọ
|
A Kì
|
|
2012
|
Mr. and Mrs. Gambler
|
Trương Huệ Hương
|
|
2012
|
Đê tục hí kịch'
|
Lưu Thiến Nhi
|
|
2012
|
Thanh ma
|
|
|
2012
|
Huyền hồng
|
Tôn Lãng Thanh
|
|
2012
|
Diva
|
Fi
|
|
2013
|
Quán rượu Bách Tinh
|
Mộ Dung Bảo Bảo
|
|
2015
|
Bạn gái
|
Kimmy
|
|
Truyền hình
Năm
|
Tên phim
|
Vai diễn
|
Ghi chú
|
2003
|
Hearts of Fencing
|
Nam Nam
|
khách mời
|
2005
|
The Zone
|
|
khách mời
|
2005
|
Học viện cảnh sát Hùng Tâm
|
Mã Ái Lâm
|
|
2007
|
Học viện cảnh sát Xuất Canh
|
Mã Ái Lâm
|
khách mời (tập 1-4, 29)
|
2007
|
Sâm chi ái tình
|
Đạt Lâm
|
|
2008
|
Tâm Bất liễu tình
|
Lưu Mẫn
|
|
2008
|
Dressage To Win
|
y tá, bệnh nhân tâm thần
|
khách mời (tập 6)
|
2009
|
Hành động liên chính 2009
|
Hứa Kì San
|
(tập 2 và 4)
|
2010
|
Liêu Trai 3
|
Bạch Thu Luyện
|
|
2011
|
Hoạ bì
|
Tiểu Duy, Hủ Hủ
|
|
2011
|
Chân ái hoang ngôn
|
Từ Doanh
|
|
- 2010
 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tiết Khải Kỳ. |
Dữ liệu nhân vật
|
TÊN
|
Tiết, Khải Kì
|
TÊN KHÁC
|
|
TÓM TẮT
|
Ca sĩ, diễn viên Hồng Kông
|
NGÀY SINH
|
11 tháng 8 năm 1981
|
NƠI SINH
|
Hồng Kông
|
NGÀY MẤT
|
|
NƠI MẤT
|
|