Tiếng Hixkaryana
Giao diện
Tiếng Hixkaryana | |
---|---|
Sử dụng tại | Brasil |
Khu vực | Thượng nguồn sông Nhamundá, Amazonas |
Tổng số người nói | 600 (2000)[1] |
Phân loại | Carib
|
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-3 | hix |
Glottolog | hixk1239 [2] |
ELP | Hixkaryana |
Tiếng Hixkaryana là một ngôn ngữ Carib, được nói chỉ bởi hơn 500 người sống dọc theo sông Nhamundá, một phụ lưu của sông Amazon tại Brasil. Đây có thể là ngôn ngữ đầu tiên được mô tả là có cấu trúc tân–động–chủ (bởi nhà ngôn ngữ học Desmond C. Derbyshire).
Âm vị[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Hixkaryana có những phụ âm say:
Môi | Chân răng | Sau chân răng /Vòm |
Ngạc mềm | Thanh hầu | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m | n | ɲ | |||||
Tắc | p | b | t | d | tʃ | ɟ | k | |
Xát | ɸ | s | ʃ | h | ||||
Vỗ | ɾ | ɽˡ | ||||||
Tiếp cận | j | w |
Các nguyên âm là /e/, /ɯ/, /u/, /ɔ/, và /æ/, được viết lần lượt là ⟨e⟩, ⟨ɨ⟩, ⟨u⟩, ⟨o⟩, và ⟨a⟩.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Tiếng Hixkaryana tại Ethnologue. 18th ed., 2015.
- ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Hixkaryana”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
- Aikhenvald, A. & Dixon, R. (Eds.) (1999). The Amazonian Languages. Oxford: Oxford University Press. ISBN 0-521-57021-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- Derbyshire, D. (1979). Hixkaryana. Amsterdam: North-Holland Publishing. ISBN.
- Derbyshire, D. (1985). Hixkaryana and Linguistic Typology. Dallas, TX: Summer Institute of Linguistics. ISBN 0-88312-082-8.