Tonna alanbeui
Tonna alanbeui | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Tonnoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Tonnidae |
Chi (genus) | Tonna |
Loài (species) | T. alanbeui |
Danh pháp hai phần | |
Tonna alanbeui Vos, 2005[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Tonna chinensis Hinton, 1972 |
Tonna alanbeui là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Tonnidae.[2]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Vos. 2005. Visaya 1(5): 45-62. World Register of Marine Species, accessed ngày 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ a b Tonna alanbeui Vos, 2005. Vos, C. (2009). Tonna alanbeui Vos, 2005. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=389446 on 9 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Tonna alanbeui tại Wikispecies