Trương Văn Từ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trương Văn Từ
Pinky Cheung
張文慈
Tập tin:Tập
SinhTrương Văn Từ
30 tháng 9, 1971 (52 tuổi)
 Hồng Kông
Quốc tịch Hồng Kông
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1991-nay
Chiều cao168 cm (5 ft 6 in)
Cân nặng49 kg (108 lb)
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung張文慈

Trương Văn Từ là nữ nghệ sĩ Hồng Kông, cựu nữ nghệ sĩ truyền hình châu Á (ATV), hiện cô là nghệ sĩ hợp đồng của TVB và là nữ nghệ sĩ của Shaw Brothers Pictures International Limite. Cô được truyền thông và công chúng biết đến kể từ khi cô tham dự cuộc thi Hoa hậu châu Á và giành giải thưởng phụ "Thí sinh có hình thể đẹp nhất" năm 1996.

Lý lịch[sửa | sửa mã nguồn]

Trương Văn Từ học tại trường tưởng niệm Phật giáo Lý Trạch Phủ và trường trung học cơ sở Carmel Alison Lam, sau đó học tại Nhật Bản. Vào đầu những năm 1990, cô gia nhập làng giải trí với vị trí là một người mẫu nghiệp dư, nhưng cô ấy không được ra chính thức ra mắt. Năm 1996, Trương Văn Từ tham gia cuộc thi Hoa hậu châu Á và giành giải "Người đẹp có hình thể đẹp nhất" trong vòng bán kết và thành công tiến vào vòng chung kết. Mặc dù trong vòng chung kết đã lọt vào top tám, nhưng cuối cùng cô bị loại. Sau đó, cô ký hợp đồng với đài ATV và tham gia nhiều bộ phim truyền hình, những bộ phim nổi tiếng nhất là "Chàng mập giả cha", "Tung hoành tứ hải", "Khử tà diệt ma". Sau đó, cô được Văn Tuấn phát hiện và ký hợp đồng quay một số bộ phim điện ảnh như "Cổ Hoặc Tử 4: Chiến Vô Bất Thắng", "Hoả bạo hình cảnh", "Hiệp cốt nhân tâm", "Tân trát sư thư" và "Hắc bạch sâm lâm",... Ngoài việc đóng phim điện ảnh, cô còn tham gia các bộ phim truyền hình dài tập và chương trình truyền hình trên truyền hình châu Á, đồng thời tham gia vào sân khấu và trình diễn các chương trình truyền hình trên Đài phát thanh Hồng Kông.

Trương Văn Từ đã rời ATV vào tháng 3 năm 2010. Tháng 7 cùng năm, cô đã được rửa tội và trở thành một tín đồ Cơ đốc giáo.

Năm 2012, cô đã nhận được "Giải thưởng Nghệ sĩ nữ ATV55 năm" trong để kỷ niệm 55 năm truyền hình châu Á,

Năm 2013, cô chuyển sang phát triển công nghiệp điện ảnh.

Vào tháng 9 năm 2016, cô công bố nói rằng cô đã ký hợp đồng với TVB trong hai năm, và chủ yếu tham gia quay phim truyền hình. 

Năm 2018, Trương Văn Từ được đánh giá cao về kỹ năng diễn xuất khi đóng vai Uông Ty thiện - Uông Mẫn khi bộ phim "Cung tâm kế 2 - Thâm cung kế" được phát sóng. Cùng năm đó bộ phim "Đội cứu hộ sinh tử" của cô đóng cũng nhận được nhiều lời khen ngợi của khán giả và cư dân mạng.

Phim đã tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình đài TVB

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Tên phim tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2017 Anh họ cố lên 3 Oh my grad! 老表,畢業喇! Doãn Tiểu Mạn Vai phụ
2018 Cung tâm kế 2 Thâm cung kế Deep in the realm of conscience 宮心計2深宮計 Uông Mẫn (Uông ty thiện)
Thiên mệnh Succession War 天命 Điệp Y
Đội cứu hộ sinh tử Life on the line 跳躍生命線 Mạch Ái Hoa (Diana)
2019 Giải quyết sư The man who kills troubles 解決師 Mã Quắc Anh (Madam Ma)
2020 Bằng chứng thép IV (Pháp chứng tiên phong IV) Forensic Heroes IV 法證先鋒 IV Trương Thục Mẫn
Mộc Cúc Chứng Nhân The Witness 木棘证人 Giản Huệ Hương Vai chính thứ 2

Phim truyền hình đài truyền hình châu Á (ATV)

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Tên phim tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
1997 Hình cảnh quốc tế Interpol 國際刑警1997 Vai phụ
Chàng mập giả cha Forrest Cat 肥貓正傳 Donna
97 rồng đổi màu (97 biến sắc long) The Year of Chameleon 97變色龍 Lưu tiểu thư Vai khách mời
Thiên trường địa cửu Fated Love 天長地久 Thái Tiểu Hoa Vai phụ
1998 Lưu manh luật sư (Luật sư lưu manh) A lawyer can be good 流氓·律師 Hà Ái Vai chính thứ 3
Khử tà diệt ma (Tôi có hẹn với cương thi) My Date with a Vampire 我和殭屍有個約會 Sơn Bản Vị Lai
1999 Tung hoành tứ hải (Tung hoành bốn biển) Flaming Brothers 縱橫四海 Trương Học Vận (Bi Bi) Vai khách mời
2000 Khử tà diệt ma II (Tôi có hẹn với cương thi II) My Date with a Vampire II 我和殭屍有個約會 II Sơn Bổn Vị Lai (Kim Vị Lai) Vai chính thứ 3
Ông trùm điện ảnh Showbiz Tycoon 影城大亨 Lưu Thượng Hoa
2004 Khử tà diệt ma III (Tôi có hẹn với cương thi III) My Date with a Vampire III 我和殭屍有個約會 Hoàn Nhan Vô Lệ (Viên Vô Lệ) Vai chính thứ 3
Người cha hai biên giới Cross Border Daddy 爸爸向前走 Phương Tứ Man Vai chính thứ 2
2005 Bẫy tình (Tình đêm kinh hoàng) Central Affairs 情陷夜中環 Dư Tử San (Queenie)
2006 Bẫy tình II(Tình đêm kinh hoàng II) Central Affairs II 情陷夜中環 II Giang Hải Triều

(Jessie)

2008 十六不搭喜趣來 Tina Vai chính thứ 3
Công lý và danh lợi The men of justice 法網群英 Châu Quốc Quyền (Winnie/Madam Châu) Vai chính thứ 2

Phim truyền hình đài RTHK

Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Tên phim tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2010 SFC in Action 證義搜查線 Đinh Dĩnh Lâm (Linda Ting) Vai phụ
F.S.D. 火速救兵 Trần Mỹ Nhã (Dr. Trần)
2011 Đội hành động liêm chính ICAC Investigators 廉政行動 Wendy
2012 IPCC Files 監•監警有道 Jessica Vai phụ
賭海迷途 2012
2016 Storage Stories 有倉出租 Nancy Vai khách mời

Phim truyền hình Trung Quốc

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Tên phim tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2012 Loạn thế giai nhân (Phong hỏa giai nhân) A Beauty in Troubled Times 隱世者們 Sơn Điền Đạt Tử Vai chính thứ 4

Phim truyền hình (Khác)

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Tên phim tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
2016 Ẩn thế giả môn The Hiddens 隱世者們 Hoàng Bích Cầm

Phim điện ảnh

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Anh Tên phim tiếng Trung Vai diễn
1997 Người trong giang hồ 4 (Cổ hoặc tử 4: Chiến vô bất thắng chiến vô bất thắng) Young and Dangerous 4 97古惑仔之戰無不勝 KK
Chinese Midnight Express 黑獄斷腸歌之砌生豬肉
1998 L-O-V-E......Love (Love Cruise) 超級無敵追女仔2之狗仔雄心
Mr. Wai-Go 偉哥的故事
Thiên Thần Sa Đọa 3: Ảo Mộng Của Giám đốc Raped By An Angel 3: Sexual Fantasy Of The Chief Executive 強姦3OL誘惑
1999 勾魂惡夢
14 ngày trước khi chết Fourteen Days Before Suicide (The Untold Story 3) 自殺前四十天
Vọng nói âm dương Horoscope 1: The Voice from Hell 生人勿近之問米
Devil's Offspring 鬼片王之再現凶榜
人間蒸發
2000 殺出個未來
Người phụ nữ đến từ địa ngục Horoscope II: The Woman from Hell! 生人勿近之邪花
Thiên thần sa đọa 5: Phán quyết cuối cùng Raped by an Angel 5: The ginal judgement 制服誘惑2地下法庭
Violent cop 火爆刑警
Esprit D'Amour 陰陽愛
暗鬥
Bloody cops 熱血刑警
Hiệp cốt nhân tâm Healing hearts 俠骨仁心 Hộ Sĩ Karen
跑馬地的月光
The temptation of office ladies OL誘惑之各自各精彩
2001 Everyday is Valentine 情迷大話王
Tuyệt mệnh quấy rối Devil touch 致命性騷擾
2002 Women from mars 當男人變成女人
Những người bạn khó đỡ My troublesome buddy 我的麻煩老友
2003 飛虎2003之困獸
Anh chàng dễ thương Honesty 絕種好男人
Brush Up My Sisters 新紮師姐
Hắc bạch sâm lâm Colour of the Truth 黑白森林
Luyến tình gối cánh Good Times, Bed Times 戀上你的床 A P
新紮師姐之不安全地帶
2004 Sex and the Beauties 性感都市
2005 Don't Open Your Eyes 鬼眼刑警
2008 Huyết chiến Fatal Move 奪帥 Thúy Thiến
大四喜 Nhị Di Thái
2009 A Very Short Life 短暫的生命 Chị Miêu
Diệt môn Bad Blood 滅門
2010 Chiến binh cương thi Vampire Warriors 殭屍新戰士
2013 The First Stone 殺人犯的石頭
2015 The Merger 我們停戰吧 Bao Thể Nhi
2018 Tiết mật hành giả The Leakers 泄密者们

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]