Tricerma obovatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tricerma obovatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Celastrales
Họ (familia)Celastraceae
Chi (genus)Tricerma
Loài (species)T. obovatum
Danh pháp hai phần
Tricerma obovatum
(Hook. f.) Lundell, 1971

Tricerma obovatum là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Hook. f.) Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1971.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Tricerma obovatum. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]