Trimetopon gracile

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trimetopon gracile
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Trimetopon
Loài (species)T. gracile
Danh pháp hai phần
Trimetopon gracile
(Günther, 1872)

Trimetopon gracile là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1872.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Trimetopon gracile. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]