Trophonella enderbyensis
Giao diện
Trophonella enderbyensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Trophoninae |
Chi (genus) | Trophonella |
Loài (species) | T. enderbyensis |
Danh pháp hai phần | |
Trophonella enderbyensis (Powell, 1958) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Trophon enderbyensis Powell, 1958 |
Trophonella enderbyensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Trophonella enderbyensis (Powell, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 15 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Trophonella enderbyensis tại Wikispecies