Tuyên Lộ
Giao diện
Tuyên Lộ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập tin:Tuyên Lộ | |||||||
Sinh | 宣璐 15 tháng 1, 1991 Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc | ||||||
Quốc tịch | Trung Quốc | ||||||
Dân tộc | Hán | ||||||
Trường lớp | Học viện Múa Bắc Kinh Học viện Hý kịch Trung ương | ||||||
Nghề nghiệp | |||||||
Năm hoạt động | 2008 – nay | ||||||
Tác phẩm nổi bật | Trần Tình Lệnh
"Vũ Nhạc Truyền Kỳ" "Làm sao? Boss lại làm sao" "Dữ Quân Ca" "Thả Thí Thiên Hạ" | ||||||
Quê quán | Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc | ||||||
Chiều cao | 1,68 m (5 ft 6 in) | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Giản thể | 宣璐 | ||||||
|
Tuyên Lộ (tiếng Trung: 宣璐; bính âm: Xuān lù; sinh ngày 15 tháng 1 năm 1991) là nữ diễn viên, vũ công người Trung Quốc. Cô ra mắt trong bộ phim truyền hình Hồng lâu mộng (2010) và được biết đến nhiều hơn với vai diễn trong bộ phim truyền hình lịch sử "Vũ Lạc Truyền Kỳ" (2013). Vai diễn nổi bật của cô là vai Giang Yếm Ly trong web-drama đình đám năm 2019 Trần Tình Lệnh. Năm 2020, cô trở nên nổi tiếng với vai chính trong "Làm sao, Boss lại làm sao nữa?".
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Phim điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2013 | Misfire | 弹无虚发 | Dan Qing | [1] |
2014 | Midnight Hair | 夜半梳头 | Hiểu Hàm | [2] |
2016 | Man Hunters | 侠捕 | Đinh Thiền Nhi |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên tiếng Anh | Tên tiếng Trung | Vai diễn | Ghi chú | Tham khảo |
---|---|---|---|---|---|---|
2009 | Cô gái vội vã | Girl Rushes Forward | 女孩冲冲冲 | Lỗ Túc | Vai phụ | [3] |
2010 | Hồng lâu mộng | The Dream of Red Mansions | 红楼梦 | Tuyết Nhạn | [4] | |
2013 | Huyết Thệ | Blood Promise | 血誓 | Long Tú | [5] | |
Vũ Nhạc Truyền Kỳ | Legend of SouthWest Dance and Music | 舞乐传奇 | Lan Mã San Đế | [6] | ||
2014 | Nương Tâm Kế | Mother's Scheme | 娘心计 | Tiểu Nam | [7] | |
Kỳ hạn để yêu anh | Expiration Date to Fall in Love with You | 有效期限爱上你 | Giang Lê | [8] | ||
Chải tóc Lúc Nửa Đêm | 夜半梳头 | Hiểu Hàm | ||||
Hiệp Bộ | 侠捕 | Đinh Thiền Nhi | Vai chính | |||
2015 | Ngọ Dạ Hồ Điệp | Midnight Taxi | 午夜蝴蝶 | Lâm Phương Phương | [9] | |
Đại Ương Ca | Yangko Dance | 大秧歌 | Hoài Hoa | Vai phụ | [10] | |
Dẫn độ linh hồn 2 (Chuyến đò linh hồn 2) | The Ferryman 2 | 灵魂摆渡2 | Phỉ Thúy | [11] | ||
2016 | Dẫn độ linh hồn 3 | The Ferryman 3 | 灵魂摆渡3 | Phỉ Thúy/ Hổ Phách | [12] | |
Thân ái! Đã lâu không gặp. | Destiny of Love | 亲爱的! 好久不见 | Triệu Mân Âm | [13] | ||
2017 | Huyết Tệ | City of Smoke | 决币 | Triệu Viên | [14] | |
Hoa Tạ Hoa Phi Hoa Mãn Thiên | As Flowers Fade and Fly Across the Sky | 花谢花飞花满天 | Hoa Sính Đình | [15] | ||
2018 | Như Ý truyện | Ruyi's Royal Love in the Palace | 如懿传 | Trưởng Công chúa Hằng Sước | [16] | |
Dương Lang truyện | Royal Highness | 回到明朝当王爷之杨凌传 | Chu Tú Ninh/ Vĩnh Phúc công chúa | [17] | ||
Vấn Thiên Lục Chi Thiếu Niên Chung Quỳ | The Unknown: Legend of Exorcist Zhong Kui | 问天录之少年钟馗 | Liễu Hàm Yên | [18] | ||
2019 | Trần Tình Lệnh | The Untamed | 陈情令 | Giang Yếm Ly | [19] | |
Học Viện Quân Sự Liệt Hỏa | Arsenal Military Academy | 烈火军校 | Bạch Bích Vân | |||
Ám Hắc Dã 3 | 暗黑者3 | khách mời | ||||
Trọng lực của cầu vồng | The Gravity of a Rainbow | 彩虹的重力 | Hà Thái Hồng | Vai chính, đóng cặp với Cao Dĩ Tường | [20] | |
Đôi mắt Thiên Thần | Angel's Eyes | 天使的眼睛 | Giang Khả Nhi/ Giang Tiểu Đồng, An Kỳ | Vai chính, đóng cặp với Vương Vũ Tranh | [21] | |
2020 | Giữa chốn Bồng Lai | Fairyland Lovers | 蓬莱间 | Linh Lung | Vai phụ | [22] |
Làm sao, Boss lại làm sao nữa? | Well Dominated Love | 奈何BOSS又如何 | Nhiếp Tinh Thần | Vai chính | [23] | |
2021 | Tiểu thư quạ đen và tiên sinh thằn lằn | Miss Crow And Mr. Lizard | 乌鸦小姐与蜥蜴先生 | Trần Văn Văn | Cameo | |
Ngọc Lâu Xuân | Song of Youth | 玉楼春 | Phan Tế Nương | |||
Dữ Quân Ca (Mộng tỉnh Trường An) | Dream of Chang An | 梦醒长安 | Cừu Yên Chức/ Vương Nhược Thanh | Vai phụ | ||
Rose and Gun | 许你岁月静好 | Vai chính, đóng cặp với Kim Hạn | ||||
2022 | Thả thí thiên hạ | Who Rules The World | 且试天下 | Phượng Thê Ngô | Vai phụ | |
TBA | Nam Yên Trai Bút Lục | The Love of Hypnosis | 南烟斋笔录 | Ngôn Tố Vi | [24] | |
Thanh xuân sáng thế kỷ | We Are Young | 青春创世纪 | Trương Giai Vân | [25] | ||
Trần duyên | Chen Yuan | 尘缘 | ||||
Mạt Đại Trù Nương | The last cook | 末代廚娘 | Qin Yao | |||
Người thừa kế tỷ đô | Billion Dollar Heir | 亿万继承人 | Khổng San San | |||
Dữ Phượng Hành | The Legend of Shen Li | 与凤行 | Lưu Vũ | Vai phụ |
Chương trình tạp kỹ
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên | Tên tiếng Trung | Vai trò | Kênh | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
2019 | Miss Voice | 这样唱好美 | Thí sinh | IQIYI | [26] |
Trò chơi Siêu Tân Tinh mùa 2 | 超新星全运会第二季 | Tencent Video | |||
2020 | Dương Quang Tỷ Muội Đào | 阳光姐妹淘 | Khách mời | Giang Tô TV | |
Trò chơi Siêu Tân Tinh mùa 3 | 超新星运动会第三季 | Thí sinh | Tencent Video | ||
2021 | Tỷ tỷ đạp gió rẽ sóng | 乘风破浪的姐姐第二季 | Mango TV | ||
Kim lăng thập nhị thoa | 金陵十二钗 | Khách mời | |||
Tín hiệu trái tim rung động mùa 4 | 心动的信号第四季 | Tencent Video | |||
Dương Quang Tỷ Muội Đào | 阳光姐妹淘 | Giang Tô TV |
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên bài hát | Tên tiếng Trung | Ghi chú |
---|---|---|---|
2019 | Quãng đời còn lại | 余生漫漫 | [27] |
2020 | Chuyển phát tình yêu | 爱情速递 | với Tào Dục Thần |
2021 | Another Me | 不是我的我 | Với Cường Đông Nguyệt |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “宣璐加盟电影《弹无虚发》 演绎西北真情烈女”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 25 tháng 7 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《夜半梳头》今日公映 宣璐复仇杀机重重”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 13 tháng 6 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《女孩冲冲冲》再遭热议 井柏然真命天女是宣璐”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 1 tháng 9 năm 2009. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “新《红楼梦》"定妆照"遭泄露”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 7 năm 2008. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《血誓》将播 宣璐演土匪一呼百应(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 9 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《舞乐传奇》热播 宣璐掀仙范儿民族风”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 1 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《娘心计》仗义直言 成众姐妹"守护天使"”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 12 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《有效期限爱上你》变时尚小公主”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 5 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《午夜蝴蝶》宣璐全新演绎心机女”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 1 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《大秧歌》宣璐命运多舛 傻白甜引观众又爱又恨”. Sohu (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 1 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《灵魂摆渡2》宣璐演腐女 与编剧"臭味相投"”. China Daily (bằng tiếng Trung). ngày 26 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “灵魂摆渡完结季今日上线 天女宣璐揭开神秘面纱”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 4 tháng 11 năm 2016.
- ^ “《亲爱的!好久不见》杀青 宣璐舞姿曼妙获好评”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 22 tháng 2 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《滨城硝烟》杀青 王千源宣璐演绎悲情师生恋”. Xinhua (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《花谢》杀青 与朱梓骁组CP上演催泪爱情故事”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 21 tháng 4 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《如懿传》再爆演出阵容 宣璐入住后宫备受期待”. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《回明之杨凌传》发布会 宣璐公主裙装惊艳亮相”. Xinhua (bằng tiếng Trung). ngày 27 tháng 9 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《问天录》杀青 饰演英气女侠敬业获赞”. ifeng (bằng tiếng Trung). ngày 29 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《陈情令》杀青 搭档肖战演绎姐弟亲情引期待”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 20 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “高以翔宣璐主演 《彩虹的重力》定档10月16日”. China Radio International (bằng tiếng Trung). ngày 8 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《天使的眼睛》曝花絮 宣璐下水戏敬业获赞”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 8 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “《蓬莱间》正式上线!宣璐倾力加盟演绎八面"玲珑"”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 7 tháng 1 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “生活太苦?!那就来点甜的吧!《奈何BOSS又如何》甜蜜开机了!”. China.com (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《南烟斋笔录》杀青 深情演绎民国闺秀”. Netease (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2020.
- ^ “宣璐《青春创世纪》 演绎职场新女性缩影”. Sina (bằng tiếng Trung). ngày 6 tháng 5 năm 2019.
- ^ “《这样唱好美》宣璐舞台首秀紧张到手抖 获蔡琴温柔鼓励”. Ynet (bằng tiếng Trung). 11 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
- ^ “宣璐古装出镜演绎转世情缘 新歌MV《余生漫漫》陪你过冬”. Sina (bằng tiếng Trung). 18 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tuyên Lộ trên Sina Weibo