Type 053H2G (lớp khinh hạm)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
PLAN Type 053H2G (Jiangwei I) frigate Huainan (540)
Khái quát lớp tàu
Bên khai thác
Lớp trước Type 053H2 Jianghu-III
Lớp sau Lớp Type 053H3
Dự tính 4
Hoàn thành 4
Đang hoạt động 4
Đặc điểm khái quát
Kiểu tàu Khinh hạm
Trọng tải choán nước
  • Tiêu chuẩn: 2.250 tấn (2.210 tấn Anh)
  • Đầy tải: 2.393 tấn (2.355 tấn Anh)
Chiều dài 112 mét (367 ft 5 in)
Sườn ngang 12,4 mét (40 ft 8 in)
Mớn nước 4,3 mét (14 ft 1 in)
Động cơ đẩy
Tốc độ 28 hải lý trên giờ (52 km/h; 32 mph)[1]
Tầm xa 5.000 hải lý (9.300 km; 5.800 mi) ở tốc độ 15 đến 16 hải lý trên giờ (28 đến 30 km/h; 17 đến 18 mph)
Thủy thủ đoàn tối đa 168
Hệ thống cảm biến và xử lý
Tác chiến điện tử và nghi trang
  • Data link: HN-900 (Chinese equivalent of Link 11A/B, to be upgraded)
  • Communication: SNTI-240 SATCOM
  • Combat Data System: ZKJ-3C
  • RWD-8 (Jug Pair) intercept
  • Type 981-3 EW Jammer
  • SR-210 Radar warning receiver
  • Type 651A IFF
Vũ khí
  • (Missiles removed after transferred to Coast Guard)
  • 6 × YJ-83 SSM in 2 x 3-cell box launchers
  • 1 × 6-cell HQ-61 Surface-to-air missile system
  • 1 × PJ33A dual 100 mm gun (automatic)
  • 4 × Type 76A dual-37 mm AA guns
  • 2 × 6-tube Type 3200 ASW rocket launchers (36 rockets)
  • 2 × DC racks & launcher
  • 6 × torpedo launchers
  • 2 × Type 946/PJ-46 15-barrel decoy rocket launchers
Máy bay mang theo 1 x máy bay trực thăng Harbin Z-9C
Hệ thống phóng máy bay Nhà chứa máy bay

Lớp khinh hạm Type 053H2G (NATO gọi là lớp Jiangwei I - Giang Vệ I) là một lớp tàu hải quân của Hải quân Trung Quốc. Lớp này được thiết kế trên cơ sở cải tiến lớp khinh hạm Type 053 và được đưa vào chế tạo từ đầu thập niên 1990. Chỉ có 4 chiếc thuộc lớp này được chế tạo, mang các số hiệu 539 (Anqing), 540 (Huainan), 541 (Huaibei), 542 (Tongling). Lớp này có kích thước lớn hơn lớp Type 053 một chút và được trang bị tên lửa hải đối không HQ-61.[2] Ngoài ra, tàu có mang máy bay trực thăng loại Harbin Z-9C.

Type 053H2G có lượng choán nước chuẩn là 2.250 tấn, khi đầy tải là 2.393 tấn. Tàu dài 112 m, sườn ngang rộng 12,4 m, mớn nước 4,3 m. Tàu có thể đạt tốc độ 24 hải lý trên giờ và tầm hoạt động 5000 hải lý. Thủy thủ đoàn 168 người.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Jiangwei frigates- People's Liberation Army Navy”.
  2. ^ Toppan, Andrew. "World Navies Today: Chinese Surface Combatants." Haze Gray & Underway.2002-03-24. Retrieved 2011-05-10.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]