Uông Tuấn (đạo diễn)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uông Tuấn
汪俊
Sinh13 tháng 2, 1963 (61 tuổi)
Nam Thông, Giang Tô,  Trung Quốc
Dân tộcNgười Hán
Trường lớpHọc viện Nghệ thuật Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Khoa Kịch)
Học viện Hý kịch Trung ương (Hệ đạo diễn)
Nghề nghiệpĐạo diễn, Diễn viên
Năm hoạt động1991 - nay
Người đại diệnThượng Hải Thành Tác

Uông Tuấn (sinh ngày 13 tháng 2 năm 1963[1] tại Nam Thông, Giang Tô [2]) tốt nghiệp khoa Kịch Học viện Nghệ thuật Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, hệ đạo diễn Học viện Hý kịch Trung ương, là đạo diễn cấp quốc gia hạng nhất, diễn viên Trung Quốc đại lục[3].

Năm 1991, ông gia nhập vào đoàn Kịch chánh tổng, đạo diễn vở kịch Người con gái của Đảng giành giải Văn Hoa và giải nhất của Hội văn nghệ toàn quân. Năm 1995, ông đạo diễn vở kịch Mộc miên hồng giành giải nhất tại giải thưởng Kịch quốc gia. Năm 1998, ông đạo diễn vở nhạc kịch lịch sử Khuất Nguyên giành được giải Ngũ nhất cá công trình (Five-One Project) [4]. Năm 2000, cùng Triệu Bảo Cương đạo diễn bộ phim lãng mạn Như sương như mưa lại như gió [5]. Năm 2001, Giám đốc điều hành đã thay đổi công việc kinh doanh của mình và trở thành đạo diễn truyền hình thương mại [6]. Năm 2002, ông đạo diễn bộ phim Thành thị phồn hoa[7].

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kênh Tên Tên gốc Vai diễn/Vai trò Ghi chú
1990 Trung Quốc đại lục Dương Nãi Vũ và Tiểu Bách Thái 杨乃武与小白菜 Lưu Tử Hòa
1995 Trung Quốc đại lục Võ Tắc Thiên 武则天 Chu Hưng
Trung Quốc đại lục 若男和她的儿女们 Đạo diễn
1997 Trung Quốc đại lục Đừng nói lời tạm biệt 别说再见 Đạo diễn
1999 Trung Quốc đaị lục Sinh tử đồng hành 生死同行 Đạo diễn
2000 Trung Quốc đại lục Như sương như mưa lại như gió 像雾像雨又像风 Đạo diễn
2002 Trung Quốc đại lục Đằng sau sự hào nhoáng 浮华背后 Đạo diễn
2003 Trung Quốc đại lục Tạm biệt, Vancouver 别了,温哥华 Dư Sĩ Hùng, đạo diễn Triệu Bảo Cương[nb 1]
2004 Trung Quốc đại lục Thành thị phồn hoa 浮华城市 Đạo diễn
Trung Quốc đại lục Mặt trời tỏa nắng như một bông hoa 阳光像花一样绽放 Đạo diễn
2007 Trung Quốc đại lục Kim nhĩ hoàn 金耳环 Đạo diễn
Trung Quốc đại lục Gia Đạo diễn
2009 Thiên Tân TV 99 ngày cuối cùng 最后的99天 Đạo diễn
CCTV-1 Tuổi trẻ của tôi 我的青春谁做主 Hình Công Thành Triệu Bảo Cương[nb 2], Vương Nghênh[nb 3]
CCTV-1 Bốn thế hệ 四世同堂 Đạo diễn
Trung Quốc đại lục, Nhật Bản Bầu trời rộng lớn 苍穹之昴 Đạo diễn
2010 CCTV-1 Cuộc sống tươi đẹp của tôi 我的美丽人生 Đạo diễn
Đại thời đại 大时代
2011 Nam nhân bang 男人帮 Diễn viên
2012 Câu chuyện Vợ Chồng 夫妻那些事 Đạo diễn
2013 Tôi yêu bạn thân nam 我爱男闺蜜 Mạc Chính Nguyên,đạo diễn
2014 Bác sĩ thanh niên 青年医生 Diễn viên Khách mời
2016 Mật mã Siêu thiếu niên 超少年密码 Kham Minh, diễn viên Khách mời
Tiểu biệt ly 小别离 Trương Lượng Trung, đạo diễn
2018 Đông Phương vệ thị

Giang Tô

Như Ý truyện 如懿传 Đạo diễn
2019 Đông Phương TV

Chiết Giang TV

Tiểu hoan hỉ 小欢喜 Đạo diễn
2020 Cùng nhau 在一起 Đạo diễn

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

1992 - Văn Hoa - Con gái của Đảng

1992 - Hội văn nghệ toàn quân - Con gái của Đảng

1995 - Kịch quốc gia - Mộc miên hoa

1995 - Five-one Project - Mộc miên hoa

1995 - Kịch quốc gia - Đạo diễn xuất sắc nhất - Mộc miên hoa

1998 - Five-one Project - Khuất Nguyên

2010 - Liên hoan phim truyền hình quốc tế Seoul - Đạo diễn xuất sắc nhất - Bầu trời rộng lớn (Đề cử)

2010 - Liên hoan phim truyền hình quốc tế Seoul - Phim xuất sắc nhất - Bầu trời rộng mở (Đề cử)

2011 - Giải thưởng truyền hình Cầu vồng Châu Á - Đạo diễn xuất sắc nhất - Bầu trời rộng mở (Đề cử)

2011 - Giải thưởng truyền hình giải Cầu vồng Châu Á - Trang phục xuất sắc nhất - Bầu trời rộng mở

2017 - Giải Bạch Ngọc Lan - Đạo diễn xuất sắc nhất - Tiểu biệt ly (Đề cử)

2017 - Hoa Đỉnh - Đạo diễn xuất sắc nhất - Tiểu biệt ly

2018 - Giải Phi thiên - Đạo diễn xuất sắc nhất - Tiểu biệt ly (Đề cử)

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Triệu Bảo Cương là tổng đạo diễn
  2. ^ Triệu Bảo Cương là tổng đạo diễn
  3. ^ Vương Nghênh là đạo diễn

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “《如懿传》热拍 汪俊导演逆流不跟风”. 163.com.
  2. ^ “汪俊(1963--)”. Ifeng.
  3. ^ “郑晓龙汪俊《四世同堂》大PK 看谁更投观众缘”. Sina (bằng tiếng Trung).
  4. ^ “汪俊:青春是一个勤奋的过程”. Sohu.
  5. ^ “汪俊:身边丁克纷纷"叛变". CNTV news.
  6. ^ “专访汪俊:导演要学会收起自己的美学趣味”. Sohu.
  7. ^ “出演《浮华背后》 陆毅袁立二度演绎"危险关系". Sina (bằng tiếng Trung).