Uda Genji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uda Genji
宇多源氏
Thần xã Sasaki, đền thờ của Uda Genji
Nguyên quánŌmi
Izumo
các tỉnh khác
Gia tộc mẹGia tộc Minamoto
Tước hiệunhiều tước hiệu khác nhau
Người sáng lậpMinamoto no Masazane
Thành lậpthế kỷ 10
Chi tộc nhánhGia tộc Sasaki
Gia tộc Rokkaku
Gia tộc Kyōgoku
Gia tộc Kutsugi
Gia tộc Kuroda
Gia tộc Oki
Gia tộc Enya
Gia tộc Toda
Gia tộc Takaoka
Gia tộc Koshi
Gia tộc Sase
Gia tộc Nogi
các gia tộc khác

Uda Genji (宇多源氏 (Vũ Đa Nguyên thị)?) là một dòng dõi thành công và quyền lực của gia tộc Nhật Bản Minamoto, gồm các hậu duệ của Thiên hoàng Uda (宇多天皇). Nhiều chiến binh Minamoto nổi tiếng, bao gồm Gia tộc Sasaki (佐々木氏), cũng được biết đến như gia tộc Daimyō Kyōgoku (京極氏); Sasaki Nariyori (佐々木成頼), người lập nên Gia tộc Ōmi Genji (近江源氏); và Sasaki Yoshikiyo (佐々木義清), người lập nên Gia tộc Izumo Genji (出雲源氏) đều thuộc dòng dõi này. Gia đình được đặt tên theo Thiên hoàng Uda, ông của Minamoto no Masazane (源雅信), tộc trưởng của Uda Genji (宇多源氏).

Thiên hoàng Uda là cha của Thái tử Atsumi (敦實親王 Atsumi Shinnō) (892-966) - cha của Minamoto no Masazane (源雅信) (920-993), người lập nên Uda Genji, từ nơi mà Uda Genji khởi nguồn. Nhiều gia đình samurai của các tỉnh ŌmiIzumo đều thuộc dòng dõi này, và đều dùng tên gia tộc "Minamoto" trong các ghi chép chính thức, bao gồm Gia tộc Sasaki, Gia tộc Rokkaku, Gia tộc Kyōgoku, Gia tộc Kutsugi, Gia tộc Kuroda, Gia tộc Oki, Gia tộc Enya, Gia tộc Toda, Gia tộc Takaoka, Gia tộc Koshi, Gia tộc Sase, Gia tộc Nogi, etc. Thần xã có liên hệ mật thiết với gia tộc này là Thần xã Sasaki (沙沙貴神社 Sasaki Jinja).

Cây gia đình[sửa | sửa mã nguồn]

(Sumitate-Yotsumeyui),
biểu tượng của Gia tộc Rokkaku
(Yotsumeyui), mon của Gia tộc Kyogoku
Thiên hoàng Uda(867-931)
                                  ┃
                                 Hoàng tử Atsumi(893-967)
                                  ┃
                                 Minamoto no Masazane(920-993)
                                  ┃
                                 Sukenori(951-998)
                                  ┃
                                 Nariyori(976-1003)
                                  ┃
                                 Noritsune(1000-1058)
                                  ┃
                                 Sasaki TsunekataSasaki TametoshiSasaki Hideyoshi(1112–1184)
                                  ┣━━━━━━┳━━━━━━━┳━━━━━━━┳━━━━━┓
                                Sadatsuna   Tsunetaka   Moritsuna   Takatsuna    Yoshikiyo
 ┏━━━━━━┳━━━━━┳━━━━━┫          ┃            ┃             ┃         ┣━━━━━┓
Hirotsuna  Sadashige  Hirosada  Nobutsuna    Takashige    Kaji Nobuzane  Shigetuna  Masayoshi  Yasukiyo
 ┏━━━━━━┳━━━━━━━━━━━╋━━━━━━━━┓                       ┏━━━━━┳━━━━━┫
Shigetsuna Takanobu Rokkaku Yasutsuna Kyogoku Ujinobu                  Yoriyasu Yoshiyasu Muneyasu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tōin Kinsada (thế kỷ 14).'Sonpi Bunmyaku' (新編纂圖本朝尊卑分脈系譜雜類要集)
  • Hanawa Hokiichi (1793). 'Gunshoruiju' (群書類従)
  • Sansom, George (1958). 'A History of Japan to 1334'. Stanford, California: Stanford University Press.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]