Uncinia scabra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uncinia scabra
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Cyperaceae
Chi (genus)Uncinia
Loài (species)U. scabra
Danh pháp hai phần
Uncinia scabra
Colenso ex Boott

Uncinia scabra là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Colenso ex Boott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Uncinia scabra. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]