Victrix tabora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Victrix tabora
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Acronictinae
Chi (genus)Victrix
Loài (species)V. tabora
Danh pháp hai phần
Victrix tabora
(Staudinger, 1892)

Victrix tabora[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khu vực tây nam của dãy núi TaurusThổ Nhĩ Kỳ, vùng núi của miền bắc Iraq và miền tây Irandãy núi JudeanIsrael.

Con trưởng thành bay vào autumn. Có một lứa một năm.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.