Volva habei
Volva habei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ovulidae |
Phân họ (subfamilia) | Ovulinae |
Chi (genus) | Volva |
Loài (species) | V. habei |
Danh pháp hai phần | |
Volva habei Oyama, 1961 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Ovulum volva G.B. Sowerby, I, 1830 Volva volva habei Oyama, 1961 |
Volva habei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]
Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]
Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Volva habei Oyama, 1961. WoRMS (2009). Volva habei Oyama, 1961. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=431081 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]