Volva habei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Volva habei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Ovulinae
Chi (genus)Volva
Loài (species)V. habei
Danh pháp hai phần
Volva habei
Oyama, 1961
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Ovulum volva G.B. Sowerby, I, 1830
Volva volva habei Oyama, 1961

Volva habei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Volva habei Oyama, 1961. WoRMS (2009). Volva habei Oyama, 1961. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=431081 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]