Wannanosaurus
Giao diện
Wannanosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Tầng Champagne, | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | †Ornithischia |
Phân bộ (subordo) | †Pachycephalosauria |
Họ (familia) | †Pachycephalosauridae |
Chi (genus) | †Wannanosaurus Hou, 1977 |
Loài (species) | †P. rex |
Danh pháp hai phần | |
Wannanosaurus rex Hou, 1977 |
Wannanosaurus (có nghĩa là "thằn lằn An Huy", theo tên khu vực phát hiện) là một chi khủng long thuộc nhóm Pachycephalosauria sống vào thời tầng Champagne của Creta muộn tại thành hệ Xiaoyan, chừng 80 triệu năm trước (mya) ở nơi ngày nay là An Huy, Trung Quốc. Loài điển hình, Wannanosaurus rex, được mô tả năm 1977.[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hou Lian-Hai (1977). “A new primitive Pachycephalosauria from Anhui, China” (PDF). Vertebrata PalAsiatica. 15 (3): 198–202.