Warscewiczella
Giao diện
Warscewiczella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Warscewiczella Rchb.f. |
Loài điển hình | |
Warczewiczella discolor (Lindl.) Rchb. f.[1] |
Warscewiczella là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2] Chúng thường được tìm thấy ở Nam Mỹ, Trung Mỹ, và Cuba.[3]
Các loài=
[sửa | sửa mã nguồn]- Warczewiczella amazonica Rchb.f. & Warsz. - Colombia, Ecuador, Peru, Brazil
- Warczewiczella candida (Lindl.) Rchb.f. - Brazil
- Warczewiczella discolor (Lindl.) Rchb.f. - Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela, Cuba, Costa Rica, Honduras, Panama
- Warczewiczella guianensis (Lafontaine, G.Gerlach & Senghas) Dressler - Guyana, Suriname, French Guiana
- Warczewiczella ionoleuca (Rchb.f.) Schltr. - Colombia, Ecuador
- Warczewiczella lipscombiae (Rolfe) Fowlie - Panama
- Warczewiczella lobata (Garay) Dressler - Colombia
- Warczewiczella marginata Rchb.f. - Panama, Colombia, Venezuela
- Warczewiczella palatina (Senghas) Dressler - Peru, Bolivia
- Warczewiczella timbiensis P.Ortiz - Colombia
- Warczewiczella wailesiana (Lindl.) E.Morren - Brazil
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ lectotype designated by Britton et Wilson, Scientific Survey of Porto Rico 5: 214 (1924)
- ^ The Plant List (2010). “Warscewiczella”. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Warscewiczella tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Warscewiczella tại Wikispecies