Wikipedia:Bàn tham khảo/Đại Thụ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
  • Tôi muốn biết ý nghĩa của từ "Đại Thụ"?203.162.3.146 13:04, 9 tháng 8 2005 (UTC)HTT203.162.3.146 13:04, 9 tháng 8 2005 (UTC)

Câu trả lời tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn dùng. Nếu dùng nghĩa thông dụng thì có hai nghĩa chính của chữ "Đại Thụ"

  1. Nghĩa là một loại cây lớn. (chữ Hán-Việt)
  2. Nghĩa bóng: chỉ những người đã có uy tín hay có đóng góp rất lớn không thể không kể đến trong một ban ngành hay một chuyên đề nào đó.

Bây giờ nếu bạn lại muốn dùng trong một nghĩa Hán-Việt khác (trong nghệ thuật chơi chữ hay trong các câu đối chẳng hạn) thì hai chữ này có khá nhiều nghĩa và được ghép lại. Ở đây xin nêu vài nghĩa của mỗi chữ từ đó bạn hãy tự suy ra nghĩa ghép của chữ này (bạn có thể tìm thêm nghĩa từ các từ điển chữ Hán)

Đại
    1. Đổi, thay, thay thế (đại lý, đại diện), đời (thời đại)
    2. đập đất, lấy đất ngăn nước
    3. (bộ "đại" trong chữ Hán) lớn, gộp lại (đại khái), to (đại ác)
    4. Tên núi Đại (tức là núi Thái Sơn)
    5. Đại mội tức là con đồi mồi
    6. Cái bẫy hay cái túi
    7. Thuốc màu đen dùng để vẽ lông mày (phấn đại), bột chàm màu xanh đậm (phấn đại)
Thụ
    1. Chịu nhận (thụ hình), vâng lời (thụ giáo), chứa đựng (tiêu thụ), hưởng dùng (thụ dụng)
    2. Trao cho, hay dạy cho (truyền thụ)
    3. Cây (cổ thụ), bình phong, trồng trọt, dựng lập nên (kiến thụ)
    4. Dây thao màu đỏ
    5. Áo vải xấu
    6. Dựng đứng, nét dọc, trẻ nhỏ (thu mục: đứa nhỏ chăn trâu), chức nhỏ trong cung, hèn mọn (thụ nho: học trò hèn mọn)

Chúc may mắn Làng Đậu 21:29, 9 tháng 8 2005 (UTC)