Xanthinol

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xanthinol
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
  • none
Các định danh
Tên IUPAC
  • 7-[2-hydroxy-3-(2-hydroxyethyl-methylamino)propyl]-1,3-dimethylpurine-2,6-dione
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H21N5O4
Khối lượng phân tử311.33 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C2N(c1ncn(c1C(=O)N2C)CC(O)CN(CCO)C)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H21N5O4/c1-15(4-5-19)6-9(20)7-18-8-14-11-10(18)12(21)17(3)13(22)16(11)2/h8-9,19-20H,4-7H2,1-3H3 KhôngN
  • Key:DSFGXPJYDCSWTA-UHFFFAOYSA-N KhôngN
  (kiểm chứng)

Xanthinol là một loại thuốc được điều chế từ theophylline dùng làm thuốc giãn mạch.[1] Nó thường được sử dụng như muối với niacin (axit nicotinic), được gọi là xantinol nicotinate.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 3-(Theophyllyl-7)-1-(N-methyl-N-hydroxyethyl)amino-2-propanol. Yokoyama, Matatsugu; Kawano, Shigeharu. (1963) Japanese Patent 38020588
  2. ^ Xanthinol niacinate at cancerweb.ncl.ac.uk