Xenochrophis maculatus
Giao diện
Xenochrophis maculatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Xenochrophis |
Loài (species) | X. maculatus |
Danh pháp hai phần | |
Xenochrophis maculatus (Edeling, 1864) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Tropidonotus maculatus Edeling, 1864 |
Xenochrophis maculatus là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Edeling mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Xenochrophis maculatus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Edeling, 1865 "1864": Recherches sur la faune erpétologique de Bornéo. Nederlandsch Tijdschrift voor De Dierkunde, vol. 2, tr. 200-204 (texte intégral).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Xenochrophis maculatus (tiếng Anh)
- Xenochrophis maculatus tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).