Xylocopa inconstans
Giao diện
Xylocopa inconstans | |
---|---|
Một con X. inconstans cái trong Vườn quốc gia Kruger | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Apidae |
Phân họ (subfamilia) | Xylocopinae |
Tông (tribus) | Xylocopini |
Chi (genus) | Xylocopa |
Loài (species) | X. inconstans |
Danh pháp hai phần | |
Xylocopa inconstans Smith, 1874 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Xylocopa inconstans là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1874.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có thể tìm thấy ở Sénégal, Burkina Faso, Togo, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Sudan, Somalia, Ethiopia, Kenya, Tanzania, Mozambique, Malawi, Zimbabwe, Angola, Botswana, Namibia và Nam Phi.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mawdsley, J.R. (2017). “Taxonomy of the African large carpenter bees of the genus Xylocopa Latreille, 1802, subgenus Xenoxylocopa Hurd & Moure, 1963 (Hymenoptera, Apidae)”. ZooKeys (655): 131–139.
- ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System (ITIS) Bee Checklist 3 oktober 2008
- ^ Atlas Hymenoptera Lưu trữ 2015-02-21 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Xylocopa inconstans tại Wikispecies