Bước tới nội dung

Xylocopa inconstans

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xylocopa inconstans
Một con X. inconstans cái trong Vườn quốc gia Kruger
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Xylocopinae
Tông (tribus)Xylocopini
Chi (genus)Xylocopa
Loài (species)X. inconstans
Danh pháp hai phần
Xylocopa inconstans
Smith, 1874
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Xylocopa abyssinica Radoszkowski 1876
  • Xylocopa inconstans var. flavescens Vachal 1899.

Xylocopa inconstans là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Smith mô tả khoa học năm 1874.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có thể tìm thấy ở Sénégal, Burkina Faso, Togo, Cameroon, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Sudan, Somalia, Ethiopia, Kenya, Tanzania, Mozambique, Malawi, Zimbabwe, Angola, Botswana, NamibiaNam Phi.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mawdsley, J.R. (2017). “Taxonomy of the African large carpenter bees of the genus Xylocopa Latreille, 1802, subgenus Xenoxylocopa Hurd & Moure, 1963 (Hymenoptera, Apidae)”. ZooKeys (655): 131–139.
  2. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System (ITIS) Bee Checklist 3 oktober 2008
  3. ^ Atlas Hymenoptera Lưu trữ 2015-02-21 tại Wayback Machine

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]