Bước tới nội dung

Yevgeni Aleksandrovich Chernov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Yevgeni Chernov)

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Yevgeni Chernov
Chernov cùng với Tosno năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yevgeni Aleksandrovich Chernov
Ngày sinh 23 tháng 10, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Tomsk, Nga
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Rostov
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
F.K. Tom Tomsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2015 F.K. Tom Tomsk 1 (0)
2012–2013FC Gazovik Orenburg (mượn) 19 (4)
2013–2015FC Khimik Dzerzhinsk (mượn) 58 (1)
2015FC Yenisey Krasnoyarsk (mượn) 18 (0)
2016–2018 F.K. Zenit Sankt Peterburg 11 (0)
2016–2017F.K. Zenit-2 Sankt Peterburg 38 (1)
2017–2018F.K. Tosno (mượn) 25 (0)
2019– F.K. Rostov 12 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-18 Nga 6 (0)
2011 U-19 Nga 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 5 năm 2019
Yevgeni Chernov năm 2011

Yevgeni Aleksandrovich Chernov (tiếng Nga: Евгений Александрович Чернов; sinh ngày 23 tháng 10 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái cho F.K. Zenit Sankt Peterburg.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho F.K. Tom Tomsk vào ngày 27 tháng 4 năm 2012 trong trận đấu với F.K. Amkar Perm.[1]

Anh có màn ra mắt cho F.K. Zenit St. Petersburg vào ngày 22 tháng 9 năm 2016 trong trận đấu tại Cúp quốc gia Nga trước F.K. Tambov.[2]

Anh thi đấu khi F.K. Tosno giành chức vô địch Cúp bóng đá Nga 2017–18 trước FC Avangard Kursk vào ngày 9 tháng 5 năm 2018 tại Volgograd Arena.[3]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tosno

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 26 tháng 5 năm 2019
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Tom Tomsk 2010 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0
2011–12 1 0 0 0 1 0
2012–13 FNL 0 0 0 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 1 0
Gazovik Orenburg 2012–13 PFL 19 4 2 0 21 4
Khimik Dzerzhinsk 2013–14 FNL 26 0 0 0 26 0
2014–15 32 1 2 0 34 1
Tổng cộng 58 1 2 0 0 0 60 1
Yenisey Krasnoyarsk 2015–16 FNL 18 0 2 0 20 0
Zenit-2 St. Petersburg 13 0 13 0
2016–17 25 1 25 1
Tổng cộng 38 1 0 0 0 0 38 1
Zenit St. Petersburg 2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
2016–17 6 0 1 0 0 0 7 0
2018–19 5 0 1 0 0 0 6 0
Tổng cộng 11 0 2 0 0 0 13 0
Tosno 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 25 0 4 0 29 0
Rostov 2018–19 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 12 0 3 0 15 0
Tổng cộng sự nghiệp 182 6 15 0 0 0 197 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Game report by RFPL”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 27 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Tambov-Zenit game report”. Giải bóng đá Quốc gia Nga. 22 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ “Tosno-Avangard game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 9 tháng 5 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Zenit Sankt Peterburg