Yucca rostrata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yucca rostrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. rostrata
Danh pháp hai phần
Yucca rostrata
Engelm. ex Trel.

Danh pháp đồng nghĩa[1]

Yucca rostrata là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Engelm. ex Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List Yucca rostrata
  2. ^ The Plant List (2010). Yucca rostrata. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]