Yuriy Habovda
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yuriy Viktorovych Habovda | ||
Ngày sinh | 6 tháng 5 năm 1989 | ||
Nơi sinh | Mukachevo, Ukraina | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Balmazújváros | ||
Số áo | 7 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
2002–2004 | Sokolyata Mukachevo | ||
2004–2006 | UFK Lviv | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2011 | Karpaty Lviv | 7 | (0) |
2006–2008 | → Karpaty-2 Lviv | 35 | (1) |
2011–2012 | Kryvbas Kryvyi Rih | 2 | (0) |
2012–2014 | Tavriya Simferopol | 29 | (0) |
2014 | Karpaty Lviv | 2 | (0) |
2015 | Granit Mikashevichi | 24 | (5) |
2016 | Dinamo Minsk | 25 | (3) |
2017 | Rukh Vynnyky | 13 | (3) |
2017– | Balmazújváros | 16 | (0) |
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 9 tháng 12 năm 2017 |
Yuriy Habovda (tiếng Ukraina: Юрій Вікторович Габовда; sinh 6 tháng 5 năm 1989 ở Mukachevo, Ukraina) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho Balmazújvárosi FC.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Habovda ra mắt cho FC Karpaty Lviv khi vào sân trong hiệp hai trước FC Dynamo Kyiv ngày 24 tháng 4 năm 2010 ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Габовда Юрій Вікторович (bằng tiếng Ukraina). Website FFU. 24 tháng 9 năm 2010.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Yuriy Habovda tại Soccerway
- Bản mẫu:FFU Profile
Thể loại:
- Sinh năm 1989
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Ukraina
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá FC Karpaty Lviv
- Cầu thủ bóng đá FC Kryvbas Kryvyi Rih
- Cầu thủ bóng đá SC Tavriya Simferopol
- Cầu thủ bóng đá FC Granit Mikashevichi
- Cầu thủ bóng đá FC Dinamo Minsk
- Cầu thủ bóng đá FC Rukh Vynnyky
- Cầu thủ bóng đá FC Balmazújvárosi FC
- Cầu thủ Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina
- Cầu thủ bóng đá Nemzeti Bajnokság I