Ádám Varga (cầu thủ bóng đá)
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ádám Varga | ||
Ngày sinh | 12 tháng 2, 1999 | ||
Nơi sinh | Budapest, Hungary | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ferencváros | ||
Số áo | 31 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2016 | Ferencváros | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Ferencváros II | 24 | (0) |
2016– | Ferencváros | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | U-16 Hungary | 1 | (0) |
2015 | U-17 Hungary | 2 | (0) |
2016 | U-18 Hungary | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7, 2017 |
Ádám Varga (sinh 12 tháng 2 năm 1999 ở Budapest) là một cầu thủ bóng đá Hungary hiện tại thi đấu cho Ferencváros.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Ferencvárosi TC
[sửa | sửa mã nguồn]Varga ký hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên cùng với Ferencváros ngày 22 tháng 6 năm 2015.[1]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Ferencvárosi TC
[sửa | sửa mã nguồn]Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu Âu | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ferencváros II | |||||||||
2016–17 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | |
Tổng | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 |
Cập nhật theo các trận đấu đã diễn ra tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2017.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FTC: övék a jövő – újabb három játékos írt alá a Fradihoz” (bằng tiếng Hungary). Nemzeti Sport.
- ^ “Keserédes bajnokavatás – debreceni vereség után lett biztos az FTC-arany” (bằng tiếng Hungary).
- ^ “Kupagyőztes a bajnokcsapat – Gera döntötte el az MK-finálét” (bằng tiếng Hungary).
- ^ “A Fradié a Szuperkupa is – újra legyőzte a Vidit!” (bằng tiếng Hungary).
- Fradi.hu
- MLSZ Lưu trữ 2016-06-17 tại Wayback Machine