Đường sắt nhẹ An Khanh
Giao diện
Đường sắt nhẹ An Khanh | |||
---|---|---|---|
Tổng quan | |||
Tiếng địa phương | Ankeng Light Rail Transit System | ||
Tình trạng | Đang xây dựng | ||
Vị trí | Tân Bắc, Đài Loan | ||
Nhà ga | 9 (9 đang xây dựng) | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Đường sắt nhẹ | ||
Điều hành | Hệ thống đường sắt đô thị Tân Bắc | ||
Trạm bảo trì | Depot An Khanh | ||
Thế hệ tàu | Taiwan Rolling Stock Company | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 7,67 km (4,77 mi)[1] | ||
Số đường ray | 1 (1 đang xây dựng) | ||
Đặc điểm của nhà ga | Mặt đất, trên cao | ||
Khổ đường sắt | Đường sắt khổ tiêu chuẩn | ||
|
Đường sắt nhẹ An Khanh (tiếng Trung: 安坑輕軌; bính âm: Ānkēng Qīngguǐ) (mã K) là một hệ thống đường sắt nhẹ (LRT) đang được xây dựng tại Tân Điếm, Tân Bắc, Đài Loan.[2][3] Tuyến sẽ bắt đầu từ Song Thành, ga cuối kết thúc tại Thập Tứ Trương nơi dự kiến sẽ liên kết với Tuyến vòng. Tuyến dự kiến sẽ mở cửa vào năm 2021, nhưng hiện tại một vài một vài công trình không thể hoàn thành vào cuối năm 2022. [4][5][6][7] Đầu tàu sẽ được sản xuất tại Đài Loan.[8]
Công trình bắt đầu khởi công từ tháng 4 năm 2016. Tính đến tháng 12 năm 2020, toàn tuyến đã hoàn thành 74.94% và nhiều nhà ga trên mặt đất đã hoàn thành vào tháng 9 năm 2020.
Ga
[sửa | sửa mã nguồn](Tên nhà ga đã được xác nhận ngoài ga Thập Tứ Trương.)
Mã | Tên ga | Chuyển đổi | Khu | |
---|---|---|---|---|
Tiếng Anh | Tiếng Hoa | |||
K01 | Song Thành | 雙城 | Tân Điếm | |
K02 | Khu hoa hồng Trung Hoa | 玫瑰中國城 | ||
K03 | Đài Bắc Tiểu Thành | 臺北小城 | ||
K04 | Bệnh viện Canh Tân An Khanh | 耕莘安康院區 | ||
K05 | Đại học khoa học và công nghệ Cảnh Văn | 景文科大 | ||
K06 | An Khanh | 安康 | ||
K07 | Công viên thể thao Dương Quang | 陽光運動公園 | ||
K08 | Trường tiểu học Tân Hòa | 新和國小 | ||
K09 | Thập Tứ Trương | 十四張 | Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc | |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 新北市政府. “安坑線路線說明”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ 新北市政府. 安坑線輕軌運輸系統暨周邊土地開發綜合規劃報告書. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “Department of Rapid Transit Systems-Network-Approved MRT Routes” (bằng tiếng Anh). New Taipei City Government. ngày 23 tháng 1 năm 2019.
- ^ 新北市政府. “安坑輕軌” (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “安坑輕軌工程今動土 預計110年完工” (bằng tiếng Trung). 自由時報. ngày 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ 賴月貴 (ngày 26 tháng 4 năm 2017). “安坑輕軌簽約創內需 錢台灣人自己賺” (bằng tiếng Trung). 大紀元. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
- ^ “〈台北都會〉安坑輕軌土建4/6動工 110年底完工” (bằng tiếng Trung). 自由時報. ngày 29 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ 李珣瑛 (ngày 26 tháng 4 năm 2017). “台灣車輛與中鋼簽約 承接安坑輕軌車體工程”. 聯合報. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)