Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hylobates muelleri”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thể loại, removed orphan tag using AWB |
n Bot: Thêm ceb:Hylobates muelleri |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[ca:Gibó de Müller]] |
[[ca:Gibó de Müller]] |
||
[[ceb:Hylobates muelleri]] |
|||
[[de:Grauer Gibbon]] |
[[de:Grauer Gibbon]] |
||
[[en:Müller's Bornean gibbon]] |
[[en:Müller's Bornean gibbon]] |
Phiên bản lúc 08:33, ngày 16 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Hylobates muelleri | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hylobatidae |
Chi (genus) | Hylobates |
Loài (species) | H. muelleri |
Danh pháp hai phần | |
Hylobates muelleri (Martin, 1841)[1] |
Hylobates muelleri là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Primates. Loài này được Martin miêu tả năm 1841.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Hylobates muelleri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.