Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Targovishte”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
TuHan-Bot (thảo luận | đóng góp)
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web
Addbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Di chuyển 38 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q185114 Addbot
Dòng 62: Dòng 62:
[[Thể loại:Tỉnh Targovishte]]
[[Thể loại:Tỉnh Targovishte]]
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]]
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]]

[[ar:تارغوفيشته]]
[[bs:Trgovište (Bugarska)]]
[[bg:Търговище]]
[[ca:Tărgovište]]
[[cs:Tărgovište]]
[[de:Targowischte]]
[[et:Tǎrgovište]]
[[el:Ταργκόβιστε]]
[[en:Targovishte]]
[[es:Tărgovište]]
[[eo:Targoviŝte]]
[[fr:Targovichté (Bulgarie)]]
[[ko:터르고비슈테]]
[[hr:Trgovište (Bugarska)]]
[[os:Тырговиште (Болгари)]]
[[it:Tărgovište]]
[[he:טרגובישטה (בולגריה)]]
[[kk:Тырговиште (Болгария)]]
[[lt:Tergovištė]]
[[hu:Targoviste (Bulgária)]]
[[mk:Трговиште (Бугарија)]]
[[nl:Targovisjte (stad)]]
[[pnb:ترگوویشتے ،بلغاریہ]]
[[pl:Tyrgowiszte]]
[[pt:Targovishte]]
[[ro:Tărgoviște, Bulgaria]]
[[ru:Тырговиште (город, Болгария)]]
[[sq:Targovishta]]
[[simple:Targovishte]]
[[sk:Tărgovište (mesto)]]
[[sl:Trgovište (Bolgarija)]]
[[sr:Трговиште (Бугарска)]]
[[sh:Trgovište (Bugarska)]]
[[fi:Tărgovište]]
[[tr:Eski Cuma, Bulgaristan]]
[[uk:Тирговиште]]
[[war:Targovishte]]
[[zh:特爾戈維什特]]

Phiên bản lúc 18:32, ngày 15 tháng 3 năm 2013



Targovishte
—  Thị trấn  —
Hiệu kỳ của Targovishte
Hiệu kỳ
Targovishte trên bản đồ Thế giới
Targovishte
Targovishte
Location in Bungaria
Quốc gia Bulgaria
TỉnhTargovishte
Dân số (tháng 12, 2011)
 • Tổng cộng37.341 người
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính7700 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0601 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaKozani, Târgoviște, Cottbus, Smolensk, Santa Maria da Feira, Waterloo, Suresnes, Compton sửa dữ liệu

Targovishte là một thị trấn thuộc tỉnh Targovishte, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 37341 người.[1]

Dân số

Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:

Lịch sử dân số của Targovishte
(Nguồn: Viện thống kê quốc gia Bulgaria[1])
Năm20042005200620072008200920102011
Dân số3877538390382803786137642373753713737341
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once.

Tham khảo

  1. ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.