Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Targovishte”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n chú thích, replaced: {{cite web → {{chú thích web |
|||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
[[Thể loại:Tỉnh Targovishte]] |
[[Thể loại:Tỉnh Targovishte]] |
||
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]] |
[[Thể loại:Thị trấn Bulgaria]] |
||
[[ar:تارغوفيشته]] |
|||
[[bs:Trgovište (Bugarska)]] |
|||
[[bg:Търговище]] |
|||
[[ca:Tărgovište]] |
|||
[[cs:Tărgovište]] |
|||
[[de:Targowischte]] |
|||
[[et:Tǎrgovište]] |
|||
[[el:Ταργκόβιστε]] |
|||
[[en:Targovishte]] |
|||
[[es:Tărgovište]] |
|||
[[eo:Targoviŝte]] |
|||
[[fr:Targovichté (Bulgarie)]] |
|||
[[ko:터르고비슈테]] |
|||
[[hr:Trgovište (Bugarska)]] |
|||
[[os:Тырговиште (Болгари)]] |
|||
[[it:Tărgovište]] |
|||
[[he:טרגובישטה (בולגריה)]] |
|||
[[kk:Тырговиште (Болгария)]] |
|||
[[lt:Tergovištė]] |
|||
[[hu:Targoviste (Bulgária)]] |
|||
[[mk:Трговиште (Бугарија)]] |
|||
[[nl:Targovisjte (stad)]] |
|||
[[pnb:ترگوویشتے ،بلغاریہ]] |
|||
[[pl:Tyrgowiszte]] |
|||
[[pt:Targovishte]] |
|||
[[ro:Tărgoviște, Bulgaria]] |
|||
[[ru:Тырговиште (город, Болгария)]] |
|||
[[sq:Targovishta]] |
|||
[[simple:Targovishte]] |
|||
[[sk:Tărgovište (mesto)]] |
|||
[[sl:Trgovište (Bolgarija)]] |
|||
[[sr:Трговиште (Бугарска)]] |
|||
[[sh:Trgovište (Bugarska)]] |
|||
[[fi:Tărgovište]] |
|||
[[tr:Eski Cuma, Bulgaristan]] |
|||
[[uk:Тирговиште]] |
|||
[[war:Targovishte]] |
|||
[[zh:特爾戈維什特]] |
Phiên bản lúc 18:32, ngày 15 tháng 3 năm 2013
Bài do cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Targovishte | |
---|---|
— Thị trấn — | |
Location in Bungaria | |
Quốc gia | Bulgaria |
Tỉnh | Targovishte |
Dân số (tháng 12, 2011) | |
• Tổng cộng | 37.341 người |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Mã bưu chính | 7700 |
Mã điện thoại | 0601 |
Thành phố kết nghĩa | Kozani, Târgoviște, Cottbus, Smolensk, Santa Maria da Feira, Waterloo, Suresnes, Compton |
Targovishte là một thị trấn thuộc tỉnh Targovishte, Bungaria. Dân số thời điểm năm 2011 là 37341 người.[1]
Dân số
Dân số trong giai đoạn 2004-2011 được ghi nhận như sau:
Năm | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 38775 | 38390 | 38280 | 37861 | 37642 | 37375 | 37137 | 37341 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
- ^ a b “Population by towns and sex – Table data”. Viện thống kê quốc gia Bulgaria. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.