Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Apostasia odorata”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Liên kết ngoài: replaced: sơ khai họ thiến thảo → sơ khai phong lan
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n replaced: {{italic title}} → {{tiêu đề nghiêng}} using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=7-6-2013}}
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=7-6-2013}}
{{tiêu đề nghiêng}}
{{italic title}}
{{taxobox
{{taxobox
| name =''Apostasia odorata''
| name =''Apostasia odorata''
Dòng 27: Dòng 27:
*{{wikispecies-inline|Apostasia odorata}}
*{{wikispecies-inline|Apostasia odorata}}
*{{IPNI2|Apostasia odorata|616789-1|accessdate=7-6-2013}}
*{{IPNI2|Apostasia odorata|616789-1|accessdate=7-6-2013}}



{{sơ khai phong lan}}
{{sơ khai phong lan}}

Phiên bản lúc 20:19, ngày 24 tháng 6 năm 2013



Apostasia odorata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Apostasia
Loài (species)A. odorata
Danh pháp hai phần
Apostasia odorata
Blume, 1825

Apostasia odorata là một loài thực vật có hoa trong họ Phong lan. Loài này được Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). Apostasia odorata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Sơ khai phong lan