Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chữ số”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: zh-yue:數字 |
n robot Thêm: lv:Cipars |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
[[he:ספרה]] |
[[he:ספרה]] |
||
[[ht:Chif]] |
[[ht:Chif]] |
||
[[lv:Cipars]] |
|||
[[lt:Skaitmuo]] |
[[lt:Skaitmuo]] |
||
[[ln:Motángo]] |
[[ln:Motángo]] |
Phiên bản lúc 21:21, ngày 27 tháng 6 năm 2008
Trong toán học và khoa học máy tính, một chữ số là một ký hiệu (một ký hiệu bằng số, thí dụ "3" hoặc "7") được dùng trong các con số (kết hợp các ký hiệu, thí dụ "37") để tượng trưng cho một số (số nguyên hoặc số thực) trong dãy số của hệ thống số. Thuật ngữ "con số" xuất phát từ sự kiện 10 số (tiếng Latin cổ digita có nghĩa là "ngón tay") của hai bàn tay tương ứng với 10 ký hiệu của hệ thống số cơ bản, thí dụ số thập phân (một tính từ trong tiếng Latin cổ dec. có nghĩa là mười).